Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều năm 2025 - 2026
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 4 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều gồm 07 đề ôn tập giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 lớp 4 thêm hiệu quả, giúp các em ôn tập tốt hơn.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số đề: Gồm 07 đề, trong đó có 06 đề thi có ma trận + đáp án; 01 đề thi có ma trận
- Nội dung: Bám sát chương trình học học kì 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều
- File tải: Gồm file Word.
07 Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC….. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán - Đề số 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (M1) Em hãy khoanh vào câu đúng: (1đ)
Số: Hai mươi ba mươi triệu không nghìn chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 230 910 000
D. 230 910 010
Câu 2: (M1) Em hãy ghi vào cột bên phải: Câu nào đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
|
A. 5 yến 40kg = 540kg |
|
|
B. 456 x 4 = 1 824 |
|
|
C. 7 thế kỉ 12 năm = 712 năm |
|
|
D. 7 phút 15 giây = 715 giây |
Câu 3: (M2) Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau (1đ)
|
A. 700 + 800 + 300 |
|
E. (2 000 x 5) x 7 |
|
B. (2 000 x 7) x 5 |
|
G. 4 000 x 5 + 6 000 x 5 |
|
C. (4 000 + 6 000) x 5 |
|
H. (700 + 300) + 800 |
|
D. 500 x 2 + 1 000 |
|
K. 1 000 + 250 x 4 |
Câu 4: (M1) Em hãy khoanh vào câu đúng: (1đ)
Kết quả của phép tính cộng 80 326 – 45 119 là:
A. 35 208
B. 35 207
C. 36 207
D. 35 307
Câu 5: (M1) Trong các góc sau, góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù? Dùng thước đo góc để đo độ lớn của các góc trên. (1đ)

Góc nhọn là: …………………… ……… có số đo là ………………
Góc vuông là: ……………………………… có số đo là ……………
Góc tù là: ……………………………… có số đo là ………………...
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán - Đề số 2
| KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I ........... Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút) |
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (M1 – 0,5 điểm): Số: “Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm”, được viết là:
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 6 700 600
Câu 2 (M1 – 0,5 điểm): Chữ số 8 trong số 587 564 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn
Câu 3 (M3 – 0,5 điểm): Trung bình cộng của hai số là 46, số thứ nhất là 45. Số còn lại là:
A. 92
B. 47
C. 48
Câu 4 (M1 – 0,5 điểm): Kết quả của phép chia: 18 000 : 100 là
A. 180 000
B. 18 000
C. 180
Câu 5 (M1 – 0,5 điểm) :Chu vi của hình vuông là 16cm thì diện tích của hình vuông sẽ là:
A. 16cm
B. 32cm
C. 16cm2
Câu 6 (M3 – 0,5 điểm): Tổng hai số là 45, hiệu hai số là 9. Số lớn là:
A. 27
B. 54
C. 34
Câu 7 (M2 – 0,5 điểm): Giá trị của ? trong: 19 x ? = 76
A. 3
B. 4
C. 4
Câu 8 (M1 – 0,5 điểm): 10dm2 2cm2 =……..cm2
A. 1002
B. 102
C. 120
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Gợi ý thêm: