Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 sách Cánh diều năm 2025 - 2026
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 4 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 sách Cánh diều có đáp án được biên tập bám sát nội dung sách giáo khoa Môn Tin học Cánh diều giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số đề: Gồm 05 đề, trong đó có 03 đề thi có ma trận và đáp án; 02 đề thi có đáp án
- Nội dung: Bám sát chương trình học học kì 1 lớp 4 môn Tin học sách Cánh Diều
- File tải: Gồm file Word.
05 đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 sách Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 Cánh diều - Đề 1
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Thiết bị ngoại vi nào sau đây giúp máy tính lưu trữ thông tin lâu dài?
A. Thân máy
B. Ổ đĩa ngoài
C. Bàn phím
D. Bộ nhớ trong (RAM)
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào KHÔNG đúng về mối quan hệ giữa phần mềm và phần cứng?
A. Phần cứng và phần mềm hoạt động cùng nhau và độc lập với nhau.
B. Chỉ có thể nhìn thấy được phần cứng, còn phần mềm không nhìn thấy được.
C. Nếu chỉ có phần cứng thì máy tính không thể hoạt động xử lí thông tin theo yêu cầu, cần phải có phần mềm.
D. Nếu chỉ có phần mềm mà không có phần cứng máy tính thì phần mềm không thực hiện được chức năng của mình.
Câu 3. Nếu tắt máy tính bằng công tắc nguồn, phần mềm có thể bị lỗi và phần cứng có thể bị hư hại vì lí do nào sau đây?
A. Việc đọc ghi trên ổ đĩa bị ngắt
B. Thông tin trên màn hình bị mất
C. Không sử dụng được bàn phím máy tính
D. Không sử dụng được chuột máy tính
Câu 4. Em hãy nối vị trí các ngón tay với phím cần đặt tương ứng:
|
Vị trí ngón tay |
Phím |
|
1) Ngón tay trỏ trái - e |
a) Cách |
|
2) Ngón tay trỏ phải - g |
b) 1 |
|
3) Ngón tay giữa trái - d |
c) 2 |
|
4) Ngón tay giữa phải - h |
d) 3 |
|
5) Ngón tay áp út trái - c |
e) 4 5 |
|
6) Ngón tay áp út phải - i |
g) 6 7 |
|
7) Ngón tay út trái - b |
h) 8 |
|
8) Ngón tay út phải - k |
i) 9 |
|
9) Ngón tay cái - a |
k) 0 |
Câu 5. Gõ bàn phím đúng cách mang lại lợi ích nào sau đây?
A. Giúp gõ được ngay cả khi ngồi sai tư thế.
B. Giúp gõ nhanh và chính xác.
C. Giúp tránh đau mỏi cổ tay và lưng.
D. Giúp gõ phím không cần nhìn bàn phím.
Câu 6. Loại thông tin nào sau đây không nhìn thấy dấu hiệu nó có trên trang web cho bên dưới?
A. Siêu liên kết
B. Hình ảnh
C. Âm thanh
D. Video

Câu 7. Em sẽ KHÔNG gặp phải những tác hại nào sau đây nếu cố tình xem các trang web có nội dung xấu, ví dụ: phim, ảnh, phần mềm độc hại?
A. Em có thể bị bắt nạt trên mạng
B. Em đã thực hiện một hành vi sai trái
C. Máy tính của em có thể bị hỏng
D. Máy tính của em có nguy cơ bị nhiễm virus
Câu 8. Trong các biểu tượng dưới đây, em hãy cho biết biểu tượng nào em có thể nháy chuột vào để khởi động trình duyệt Internet và sau đó truy cập vào trang web có máy tìm kiếm thông tin.

Câu 9. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các bước cho dưới đây để được trình tự đúng trong việc tìm kiếm thông tin trên Internet bằng máy tìm kiếm Google.
a) Nhập từ khóa vào máy tìm kiếm
b) Khởi động một trình duyệt Internet
c) Gõ phím Enter để bắt đầu tìm kiếm và sau đó lựa chọn kết quả
d) Truy cập vào trang web của máy tìm kiếm bằng cách gõ “google.com” vào thanh địa chỉ
Câu 10. Em hãy chọn ở bảng bên phải một từ khoá hợp lí với thông tin muốn biết ở bảng bên trái. Kết quả được đưa ra dưới dạng cặp ghép (nhãn của thông tin, đánh số thứ tự của từ khóa)

Câu 11. Trong các câu sau đây, câu nào đúng về quyền được sử dụng phần mềm?
A. Muốn sử dụng phần mềm máy tính chỉ cần sao chép về máy tính là không cần trả phí.
B. Có một số phần mềm được sử dụng miễn phí, có một số phần mềm khi sử dụng phải trả phí
C. Tất cả các phần mềm đều phải mua mới được sử dụng.
D. Tất cả các phần mềm sao chép được thì được dùng miễn phí.
Câu 12. Tất cả các phần mềm dưới đây đều có đăng ký bản quyền (đăng ký sở hữu trí tuệ), nhưng phần mềm nào có thể dùng miễn phí:
A. Windows 10
B. Windows 11
C. Microsoft Office 365
D. Rapid Typing
Phần 2. Thực hành
...
>> Xem tiếp ma trận và đáp án đầy đủ trong file TẢI VỀ!
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 Cánh diều - Đề 2
|
UBND THỊ XÃ……
|
ĐỀ THI CUỐI KỲ I |
I. LÝ THUYẾT: (4 điểm)
Câu 1. Những thiết bị phần cứng trong phần thân máy:
A. Bộ nhớ trong (Ram); Nguồn; Bộ nhớ ngoài; Bảng mạch chính...
B. Chuột; bàn phím; Bộ xử lý (CPU); Bộ nhớ trong (Ram); Loa..
C. Bộ xử lý (CPU); Bộ nhớ trong (Ram); Nguồn; Bộ nhớ ngoài; Bảng mạch chính...
D. Bộ xử lý (CPU); Bộ nhớ trong (Ram); Nguồn, màn hình, thân máy.
Câu 2. Việc gõ bàn phím đúng cách giúp em:
A. Gõ nhanh và chính xác hơn.
B. Tạo thói quen nhận biết đúng vị trí của các phím .
C. Tăng khả năng tập trung và ghi nhớ.
D. Cả A, B và C đúng.
Câu 3. Khi em truy cập vào các trang Web, em gặp các loại thông tin chính là:
A. Văn bản, hình ảnh, video
B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
C. Hình ảnh, âm thanh, video, Siêu liên kết, văn bản.
C. Âm thanh, video
Câu 4. Để tìm kiếm thông tin về Hội thi Tin học trẻ trên Internet, em chọn biểu tượng phần mềm:

Câu 5. Lệnh giúp em sao chép một thư mục:
A. Move to
B. Copy to
C. Delete
D. Rename
Câu 6. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề:
A. Các từ khoá liên quan đến thông tin cần tìm.
B. Các từ khoá liên quan đến trang web.
C. Địa chỉ của trang web.
D. Bản quyền.
Câu 7. Khi sao chép một thư mục đến vị trí khác thì tất cả tệp và thư mục con trong thư mục đó sẽ:
A. Tồn tại ở cả vị trí mới và vị trí cũ
B. Chỉ tồn tại ở vị trí cũ
C. Chỉ tồn tại ở vị trí mới
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 8. Dải lệnh nào để tạo hiệu ứng chuyển trang trình chiếu.
A. Animation
B. Transition
C. Design
D. Insert
II. TỰ LUẬN – THỰC HÀNH: (6 ĐIỂM)
...
>> Xem tiếp ma trận và đáp án đầy đủ trong file TẢI VỀ!
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 Cánh diều - Đề 3
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Đâu là đặc điểm của phần cứng?
A. Có thể nhận ra hình dạng được.
B. Có thể nhìn thấy, cầm và sờ được.
C. Được các công ty sản xuất máy tính tạo ra.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 2. Người ta chia phần mềm ra hai loại chính là các loại nào dưới đây?
A. Phần mềm giải trí và phần mềm làm việc.
B. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
C. Phần mềm của hãng Microsoft và phần mềm của hãng IBM.
D. Phần mềm soạn thảo văn bản và phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu.
Câu 3. Hai phím có gờ trên bàn phím dùng để đặt hai ngón tay gì?
A. Ngón tay cái.
B. Ngón áp út.
C. Ngón trỏ.
D. Ngón giữa.
Câu 4. Hãy chọn các cụm từ điền vào chỗ chấm:
Khu vực chính của bàn phím: hàng phím số, ………………và hàng phím chứa dấu cách.
A. hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới.
B. hàng phím trên, hàng phím dưới.
C. hàng phím cơ sở, hàng phím dưới.
D. hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới, hàng phím bên phải.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về siêu văn bản?
A. Siêu văn bản là đoạn văn bản, hình ảnh, âm thanh hay video có chứa siêu liên kết.
B. Siêu văn bản chứa siêu liên kết.
C. Siêu văn bản là tập hợp gồm nhiều trang web.
D. Siêu liên kết là đường dẫn đến vị trí của trang web.
Câu 6. Những việc nào sau đây không phù hợp khi em sử dụng Internet?
A. Chơi hoặc xem trò chơi bạo lực.
B. Đọc thêm thông tin bài học.
C. Xem phim hoạt hình.
D. Xem hình ảnh các danh lam, thắng cảnh.
Câu 7. Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet.
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.
Câu 8. Muốn tìm kiếm lời bài hát nhanh và chuẩn xác nhất, em nên nhập từ khóa tìm kiếm là:
A. “Tên bài hát”.
B. “Tên bài hát” + “Lời bài hát”.
C. “Tên bài hát” + “Karaoke”.
D. Một đoạn trong lời bài hát.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Gợi ý thêm: