Bộ đề thi Tin học lớp 4 kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
03 Đề thi học kì 1 môn Tin học 4 Chân trời sáng tạo có đáp án bao gồm đầy đủ dạng bài tập trắc nghiệm + tự luận môn Tin học khác nhau được biên tập bám sát nội dung sách Tin học lớp 4 học kì 1 bộ Chân trời sáng tạo. Mời bạn đọc tham khảo, download đề thi kèm đáp án.
03 Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án
Đề thi Tin học lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề số 1
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Việc nào sau đây là sử dụng máy tính đúng cách?
A. Đặt máy tính ở nơi thoáng mát, khô ráo, sạch sẽ.
B. Để cặp sách hoặc các đồ vật khác lên trên bàn phím.
C. Sử dụng bút bi để viết lên bề mặt màn hình điện thoại thông minh.
D. Truy cập tùy tiện vào bất kì trang thông tin nào trên Internet.
Câu 2. Các kí tự z x c v b n m , . / thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím dưới.
C. Hàng phím chứa dấu cách.
D. Hàng phím cơ sở.
Câu 3. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:
A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.
B. Các từ khóa liên quan đến trang web.
C. Địa chỉ của trang web.
D. Bản quyền.
Câu 4. Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là:
A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm.
B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm.
C. danh sách trang chủ của các website có liên quan.
D. nội dung của một trang web có chứa từ khóa tìm kiếm.
Câu 5. Khi em sao chép, di chuyển tệp và thư mục của người khác có thể dẫn đến hậu quả gì?
A. Không dẫn đến hậu quả gì cả.
B. Làm mất thông tin.
C. Làm đảo lộn trật tự và gây khó khăn cho người sử dụng khác.
D. A và B đúng.
Câu 6. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu được gọi là:
A. Bản quyền.
B. Quyền sở hữu.
C. Quyền tác giả.
D. Quyền tài sản.
Câu 7. Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.
A. Buổi sáng, chim hót véo von.
B. Buổi sáng , chim hót véo von.
C. Buổi sáng,chim hót véo von.
D. Buổi sáng ,chim hót véo von
Câu 8. Hình ảnh được chèn vào trong văn bản với mục đích gì?
A. Minh họa cho nội dung văn bản.
B. Làm cho văn bản sinh động và hấp dẫn hơn.
C. Làm cho nội dung văn bản có thể dễ hiểu hơn.
D. Tất cả ý trên.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em quan sát hình ảnh và cho biết ngón tay nào phụ trách phím nào của hàng phím số trên cùng.
Câu 2: (2,0 điểm) Em hãy nêu một số tác hại khi truy cập vào trang web không phù hợp với lứa tuổi của mình.
Câu 3. (2 điểm) Với kiểu gõ Telex, điền phím cần gõ để được kí tự, dấu thanh cần gõ trong các bảng dưới đây.
Bảng 1. Gõ kí tự có dấu
Kí tự cần gõ | â | đ | ê | ô | ơ | ư | ă |
Phím cần gõ |
Bảng 2. Gõ dấu thanh
Dấu thanh cần gõ | Dấu sắc | Dấu huyền | Dấu hỏi | Dấu ngã | Dấu nặng |
Phím cần gõ |
Đáp án đề thi Tin học lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Phần I. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | B | D | B | B | C | C | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em quan sát hình ảnh và cho biết ngón tay nào phụ trách phím nào của hàng phím số trên cùng.
Tay trái | Tay phải |
Ngón út: 1 Ngón áp út: 2 Ngón giữa: 3 Ngón trỏ: 4, 5 | Ngón út: 0 Ngón áp út: 9 Ngón giữa: 8 Ngón trỏ: 6, 7 |
Câu 2: (2,0 điểm) Nêu một số tác hại khi truy cập vào trang web không phù hợp với lứa tuổi của mình:
- Xem phim kinh dị, phim ma sẽ làm em sợ hãi, ám ảnh. Xem những cảnh bạo lực, tàn ác sẽ ảnh hưởng xấu đến sự phát triển nhân cách của em.
- Em có thể bị nhiễm những thói hư, tật xấu khi xem những hành vi thiếu văn hóa trên Internet.
- Xem và làm theo hướng dẫn thực hiện những việc nguy hiểm sẽ dẫn đến rủi ro, không an toàn cho em.
- Khi biết em truy cập vào trang web không phù hợp, người xấu có thể đe dọa, bắt nạt em.
- Khi truy cập vào trang web do người xấu tạo ra, em có thể bị dụ dỗ, lừa đảo.
Câu 3. (2 điểm) Với kiểu gõ Telex, điền phím cần gõ để được kí tự, dấu thanh cần gõ trong các bảng dưới đây.
Bảng 1. Gõ kí tự có dấu
Kí tự cần gõ | â | đ | ê | ô | ơ | ư | ă |
Phím cần gõ | aa | dd | ee | oo | ow | uw | aw |
Bảng 2. Gõ dấu thanh
Dấu thanh cần gõ | Dấu sắc | Dấu huyền | Dấu hỏi | Dấu ngã | Dấu nặng |
Phím cần gõ | s | f | r | x | j |
Đề thi Tin học lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề số 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Truy cập, xem thông tin không phù hợp trên trang web có thể bị những tác hại nào dưới đây?
A. Ám ảnh, sợ hãi
B. Nhiễm thói hư tật xấu
C. Hư hỏng phần mềm, phần cứng máy tính
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2. Sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để sử dụng máy tìm kiếm google tìm thông tin bằng từ khóa.
A. Mở trình duyệt web
B. Gõ từ khóa vào ô tìm kiếm rồi gõ phím enter
C. Nhập địa chỉ google.com.vn
Câu 3. Cách lưu văn bản?
A. Insert / Pictures
B. File / Save As
C. File / Info
D. Insert / Table
Câu 4. Phím Capslock dùng để?
A. Bật, tắt chế độ gõ chữ hoa, chữ thường
B. Để xuống dòng
C. Đưa con trỏ soạn thảo sang trái 1 kí tự
D. Xoá kí tự bên trái con trỏ soạn thảo
Câu 5. Khoanh vào câu trả lời sai.
Thiết bị nào sau đây là phần cứng máy tính?
A. Bàn phím.
B. Windows10.
C. Thân máy.
D. Màn hình.
Câu 6. Thao tác cơ bản với thư mục và tệp là:
A. Gõ văn bản.
B. Gõ bàn phím đúng cách.
C. Truy cập Internet.
D. Sao chép thư mục.
Câu 7. Phần mềm miễn phí là:
A. Phần mềm người dùng có thể sử dụng mà không phải trả phí.
B. Phần mềm người dùng phải trả phí khi sử dụng.
C. Mọi người có thể sử dụng, sao chép nhưng cần phải xin phép tác giả.
D. Người dùng không được tự ý sao chép, phổ biến đến người khác.
Câu 8. Muốn tìm kiếm thông tin trên Internet, em dùng phần mềm nào?
A. Word.
B. Paint.
C. Google Chrome.
D. Powerpoint.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Em hãy trình bày cách chèn hình ảnh vào văn bản?
Câu 2: Em hãy nêu lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách
Đáp án đề thi Tin học lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
D | A - C - B | B | A | B | D | A | C |
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Chèn hình ảnh vào văn bản
- Đặt con trỏ soạn thảo vào nơi muốn chèn hình ảnh
- Chọn thẻ Insert, chọn nút lệnh Pictures
- Trong cửa sổ Insert Picture mở ra, mở thư mục chứa tệp hình ảnh, chọn tệp hình ảnh, chọn nút lệnh Insert.
Câu 2: Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách
- Gõ nhanh, chính xác hơn, từ đó tăng hiệu quả làm việc với máy tính
- Gõ không cần nhìn bàn phím giúp em có thể tập trung quan sát màn hình để giải quyết công việc chính.
- Tránh những tác hại do gõ không đúng cách gây ra cho sức khoẻ như: đau, mỏi ngón tay, cổ tay,..
- Hạn chế hỏng phím, kẹt phím.
Đề thi Tin học lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề số 3
PHÒNG GD & ĐT…… | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG?
A. Chỉ cần có các phần cứng là máy tính có thể làm việc.
B. Chỉ cần có các phần mềm là máy tính có thể làm được tất cả các công việc.
C. Máy tính chỉ hoạt động, làm việc được khi có đủ phần cứng và phần mềm cần thiết.
D. Loa, màn hình là thiết bị phần cứng dùng để đưa thông tin vào máy tính.
Câu 2. Để thiết kế một bài trình chiếu, em cần sử dụng những thiết bị phần cứng nào sau:
A. Chuột, bàn phím.
B. Bàn phím, loa.
C. Màn hình, máy in.
D. Microsoft PowerPoint.
Câu 3. Thứ tự đúng ví dụ siêu liên kết, hình ảnh, văn bản trên hình ảnh trang web bên là:
A. Văn bản, hình ảnh, siêu liên kết.
B. Siêu liên kết, văn bản, hình ảnh.
C. Hình ảnh, văn bản, siêu liên kết.
D. Hình ảnh, siêu liên kết, văn bản.
Câu 4. Em đang truy cập Internet để xem dự báo thời tiết thì một liên kết video phim kinh dị hiện ra trên màn hình. Em nên:
A. Mở video và xem
B. Chia sẻ video cho bạn bè.
C. Thông báo cho bố mẹ, thầy cô.
D. Mở video xem trước rồi xem tin tức sau
Câu 5. Ngón út của bàn tay trái và bàn tay phải lần lượt dùng để gõ phím số nào?
A. 1,0
B. 0,1
C. 0,9
D. 9,0
Câu 6: Siêu văn bản là gì?
A. Là các trang chứa văn bản, hình ảnh
B. Là văn bản thường chứa các loại thông tin: Văn bản, âm thanh, hình ảnh, video, siêu liên kết
C. Là văn bản lớn, chứa nhiều kí tự
Câu 7: Từ khóa tìm kiếm là gì?
A. Là một từ hoặc một cụm từ ngắn gọn mô tả tổng quát nội dung cần tìm kiếm
B. Là tập hợp các từ hoặc cụm từ mà máy tìm kiếm quy định trước
C. Là đoạn văn miêu tả về chiếc chìa khóa
D. Biểu tượng cúa máy tìm kiếm
Câu 8: Phần mềm nào dùng để thiết kế bài trình chiếu?
A. Trình duyệt Chrome.
B. File Explorer.
C. Microsoft PowerPoint
D. RapidTyping.
Câu 9: Phần mềm trả phí là phần mềm:
A. Không được cấp phép sử dụng một cách hợp pháp
B. Người sử dụng phải trả tiền để dùng phần mềm hợp pháp
C. Người mua không cần tuân theo quy định của chủ sở hữu
Câu 10: Phần mềm RapidTyping là phần mềm:
A. Miễn phí
B. Trả phí
C. Hệ thống
I. Hãy điền Đ cho phát biểu đúng, S cho phát biểu sai trong bảng sau:
PHÁT BIỂU | Ý KIẾN CỦA EM |
Trên Internet có nhiều thông tin hữu ích giúp em học tập, giải trí. |
|
Cấu trúc cây thư mục cho biết nó chứa những tệp, thư mục nào. |
|
Có thể xem tất cả thông tin có trên Internet |
|
Tệp có thể chứa thư mục và tệp con. |
|
Trên Internet có những hình ảnh, video, không phù hợp với lứa tuổi của em |
|
Chỉ cần có các phần mềm là máy tính có thể làm được tất cả các công việc. |
III. So sánh chức năng, cách sử dụng của phím Shift và phím Caps Lock
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 4
I. (5 điểm). Mỗi ý đúng 0.5 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
C | A | C | C | A | B | A | C | B | A |
II. (3 điểm). Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
PHÁT BIỂU | Ý KIẾN CỦA EM |
Trên Internet có nhiều thông tin hữu ích giúp em học tập, giải trí | Đ |
Cấu trúc cây thư mục cho biết nó chứa những tệp, thư mục nào. | Đ |
Có thể xem tất cả thông tin có trên Internet | S |
Tệp có thể chứa thư mục và tệp con. | S |
Trên Internet có những hình ảnh, video, không phù hợp với lứa tuổi của em | Đ |
Chỉ cần có các phần mềm là máy tính có thể làm được tất cả các công việc | S |
III. (2 điểm).
(0.5 điểm) GIỐNG NHAU: Đều sử dụng để viết chữ in hoa
(1.5 điểm) KHÁC NHAU
PHÍM SHIFT | PHÍM CAPS LOCK |
Nhấn giữ phím Shift các kí tự gõ vào là chữ in hoa | - Nhấn phím Caps lock sao cho đèn Caps Lock trên bàn phím bật sáng thì các kí tự gõ vào là chữ in hoa. - Khi tắt phím Caps Lock thì các kí tự gõ vào là chữ thường. |