Đề ôn thi học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 1
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức
Đề ôn thi học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 1 là tài liệu ôn tập có đáp án, ma trận kèm theo, giúp các em ôn luyện cuối kì 1, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 lớp 4 thêm hiệu quả.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
A. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1.
a) Số 948 424 làm tròn đến hàng nghìn là:
A.948 400
B. 948 000
C. 949 000
D. 950 424
b) Số 785 695 207 có chữ số 8 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng trăm triệu, lớp nghìn
B. Hàng triệu, lớp triệu
C. Hàng chục triệu, lớp triệu
D. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
Câu 2. Lễ kỉ niệm 245 năm ngày sinh của danh nhân Nguyễn Công Trứ được tổ chức vào năm 2023. Vậy danh nhân Nguyễn Công Trứ được sinh ra ở thế kỉ:
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XVIII
Câu 3: “2 tấn 3 tạ = …. kg”. Số thích hợp cần điền là:
A. 230
B. 23 000
C. 2 300
D. 230 000
Câu 4. 3 phút 5 giây = ….. giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 135
B. 185
C. 35
D. 85
Câu 5: Chọn đáp án đúng:
Hình dưới đây có:
A. 1 cặp cạnh song song, 4 góc vuông B. 2 cặp cạnh song song, 4 góc vuông C. 2 cặp cạnh song song, 5 góc vuông D. 1 cặp cạnh song song, 5 góc vuông |
Câu 6: Giá trị của biểu thức 2 514 x a – b với a = 6 và b = 200 là:
A. 14 884
B. 14 888
C. 18 448
D. 14 488
B. Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
314 954 + 290 528 35617 × 8 | 77715 : 9 291 463 – 18 080 |
Câu 8: Một hình chữ nhật có chu vi là 96m, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 28m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
Bài 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
25 tấn 7 yến = …………kg 3km 24m = …………m | 4m2 8cm2 =…………cm2 7600 năm = …… thế kỉ |
Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện: 2024 x 89 + 12 x 2024 - 2024
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 | a) B. 948 000 b) C. Hàng chục triệu, lớp triệu | 0,25 điểm
0,25 điểm |
Câu 2 | D. XVIII | 0,5 điểm |
Câu 3 | C. 1 500 | 0,5 điểm |
Câu 4 | B.185 | 0,5 điểm |
Câu 5 | C. 2 cặp cạnh song song, 5 góc vuông | 0,5 điểm |
Câu 6
| A. 14 884 | 0,5 điểm |
Câu 7 | 314 954 + 290 528 = 605 482 291 463 – 18 080 = 273 383 35617 × 8 = 284936 77715 : 9 = 8635 | Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm |
Câu 8 | Nửa chu vi hình chữ nhật là: 96 : 2 = 48 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: (48 + 28 ) : 2 = 38 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 38 – 28 = 10 (m) Diện tích hình chữ nhật là: 38 x 10 = 380 ( m2) Đáp số: 380m2 | 2 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 9 | 25 tấn 7 yến = 25070kg 4m2 8cm2 =40008cm2 3km 24m = 3024m 7600 năm = 76 thế kỉ | 2 điểm Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm |
Câu 10 | 2024 ´89+12´2024 - 2024 = 2024 ´89+12´2024 - 2024 x 1 = 2024 x ( 89 + 12 - 1) = 2024 x 100 = 202400 | 1 điểm |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Mạch KT | ND KT KN cần ĐG | Số câu, số điểm, câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng
| ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số và phép tính | Các số trong phạm vi 1000000; Các phép tính với số tự nhiên; Tính giá trị của biểu thức; Làm tròn số; giải và trình bày bài giải tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó; | Số câu | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | |||
Câu số | 1,6 | 7 | 8,10 | 1,6 | 7,8,10 | |||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 3,0 |
1,0 |
5,0 | |||||
Hình học và Đo lường | Biết chuyển đổi đơn vị đo thời gian, khối lượng; các góc, đơn vị đo góc; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song | Số câu | 4 | 1 | 4 | 1 | ||||
Câu số | 2,3,4,5 | 9 | 2,3,4,5 |
9 | ||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 |
2,0 |
2,0 | ||||||
Tổng | Số câu |
6 | 1 |
| 2 |
| 1 | 6 | 4 | |
Số điểm |
3,0 |
2,0 |
| 3,0 |
| 2,0 | 3,0 | 7,0 | ||
Tỉ lệ:% |
|
50% |
30% |
20% |
100% |