Bộ đề thi học kì 1 Toán lớp 4 năm 2025 - 2026
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 4 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bộ đề thi học kì 1 Toán lớp 4 năm 2025 - 2026 có đáp án sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều, giúp các em ôn luyện cuối kì, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 lớp 4 cho học sinh của mình.
Bộ tài liệu này gồm: (Tổng 17 đề thi)
- 05 đề thi học kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức. Trong đó có 03 đề thi có ma trận và đáp án; 02 đề thi có đáp án
- 05 đề thi học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có ma trận và đáp án.
- 07 đề thi học kì 1 Toán lớp 4 Cánh Diều. Trong đó có 06 đề thi có ma trận và đáp án; 01 đề thi có ma trận
- Nội dung: Bám sát chương trình học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều.
- File tải: File Word.
17 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2025 - 2026
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
|
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I |
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Trong số 105 367 chữ số đứng ở hàng nghìn là:
A. 1
B. 0
C. 5
D. 7
Câu 2: (0,5 điểm) Trong các số sau số lẻ là:
A. 1 400
B. 1401
C. 1402
D.1440
Câu 3: (0,5 điểm) Số 3 105 407 làm tròn đến hàng trăm là:
A. 3 105 400
B. 3 105 407
C. 3 105 4100
D. 3 105 300
Câu 4: (0,5 điểm) Dãy số chẵn được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 789; 790; 791; 792
B. 788; 790; 792; 794
C. 788; 790; 794; 792
D. 789; 7901; 793; 795
Câu 5: (0,5 điểm) Trong hình sau, đường thẳng nào song song với đường thẳng BC:
|
A. BA B. CD C. ED D. AE |
![]() |
Câu 6: (0,5 điểm) Trong hình dưới đây. Hình nào là hình thoi:

Câu 7: (0,5 điểm) Em hãy chọn ý có đủ các số 0 viết tiếp vào sau số 87 để được 87 triệu:
A. 000
B. 0 000
C. 000 000
D. 0 000 000
Câu 8: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 24 : ( 7 – m) với m = 1 là
A. 6
B. 4
C. 2
D. 3
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
2. Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
|
Tường: Tiểu học…… |
Thứ ……… ngày …….tháng …… năm .... KIỂM TRA CUỐI KÌ I |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.
A. Giá trị của chữ số 6 trong số 26 471 539 là(0,5đ) M1
a. 60 000
b. 6 000 000
c. 60 000 000
d. 600 000
B. Làm tròn số 18 765 312 đến hàng trăm nghìn ta được: (0.5đ) M1
a. 18 770 000
b. 19 000 000
c. 18 800 000
d. 19 800
Câu 2. Dãy các chữ số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là( 1đ) M1
Ghi chữ Đ vào ô vuông trước câu trả lời đúng
☐ a. 146 789 ; 321 318 ; 318 963 ; 381 267.
☐ b. 381 267. ; 321 318; 318 963; 146 789.
☐ c. 146 789; 146 318 ; 318 164 ; 381 164.
☐ d. 381 164; 146 789; 164 318 ; 146 318.
Câu 3. Hình vẽ bên có: (1 đ) M2
|
Đánh dấu X vào ô trước câu trả lời đúng ☐ a. 2 cặp cạnh song song, 2 góc vuông ☐ b.1 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
|
![]() |
Câu 4. Lâm cân nặng là 37kg. Hân cân nặng 30kg, Mai cân nặng 29kg. Cân nặng của Lâm là:(1đ) M1
a. 31 kg
b. 32 kg
c. 34 kg
d. 35 kg
Câu 5. Với ba chữ số 3, 4, 6 những số lẻ có thể viết là: (1 đ) M2
Nối với kết quả đúng

Câu 6. Đặt tính rồi tính. (1đ) M3
|
61 387 + 25 806 792 982 – 456 705 |
23 512 x 5 11 236 : 4 |
Câu 7. Tính diện tích hình vuông biết chu vi của hình vuông đó là 20 cm? (1đ) M2
Diện tích hình vuông đó là ...........cm2
Câu 8: Dựa vào biểu đồ và trả lời câu hỏi (1 đ) M2

Nêu khối lượng gạo được hỗ trợ mỗi lần được hỗ trợ
Câu 9: Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 20 238 kg gạo, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 96 kg, ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ hai 30kg. Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (1đ) M3
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
3. Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (M1) Em hãy khoanh vào câu đúng: (1đ)
Số: Hai mươi ba mươi triệu không nghìn chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 230 910 000
D. 230 910 010
Câu 2: (M1) Em hãy ghi vào cột bên phải: Câu nào đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
|
A. 5 yến 40kg = 540kg |
|
|
B. 456 x 4 = 1 824 |
|
|
C. 7 thế kỉ 12 năm = 712 năm |
|
|
D. 7 phút 15 giây = 715 giây |
Câu 3: (M2) Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau (1đ)
|
A. 700 + 800 + 300 |
|
E. (2 000 x 5) x 7 |
|
B. (2 000 x 7) x 5 |
|
G. 4 000 x 5 + 6 000 x 5 |
|
C. (4 000 + 6 000) x 5 |
|
H. (700 + 300) + 800 |
|
D. 500 x 2 + 1 000 |
|
K. 1 000 + 250 x 4 |
Câu 4: (M1) Em hãy khoanh vào câu đúng: (1đ)
Kết quả của phép tính cộng 80 326 – 45 119 là:
A. 35 208
B. 35 207
C. 36 207
D. 35 307
Câu 5: (M1) Trong các góc sau, góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù? Dùng thước đo góc để đo độ lớn của các góc trên. (1đ)

Góc nhọn là: …………………… ……… có số đo là ………………
Góc vuông là: ……………………………… có số đo là ……………
Góc tù là: ……………………………… có số đo là ………………...
Câu 6: (M3) Dưới đây là biểu đồ về số học sinh của một số trường tiểu học ở miền núi: (1đ)

Trung bình mỗi trường có bao nhiêu học sinh?
Em hãy khoanh vào câu đúng:
A. 200
B. 300
C. 400
D. 500
Câu 7: (M2) Em khoanh vào câu đúng(1đ)
Tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 7 cm. Diện tích tấm bìa là:
A. 120cm2
B. 120 cm
C. 105 cm2
D. 105 cm
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8: (M1) Đặt tính rồi tính (1đ)
783 269 + 56 671
95750 : 5
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Gợi ý thêm:

