Bộ đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 4 năm 2024 - 2025
Bộ đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 4 năm 2024 - 2025 có đáp án dưới đây bao gồm 14 đề ôn tập có kèm đáp án sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều, giúp các em ôn luyện cuối kì, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 lớp 4 cho học sinh của mình.
14 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024 - 2025
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
1.1 Đề thi số 1
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I |
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Trong số 105 367 chữ số đứng ở hàng nghìn là:
A. 1
B. 0
C. 5
D. 7
Câu 2: (0,5 điểm) Trong các số sau số lẻ là:
A. 1 400
B. 1401
C. 1402
D.1440
Câu 3: (0,5 điểm) Số 3 105 407 làm tròn đến hàng trăm là:
A. 3 105 400
B. 3 105 407
C. 3 105 4100
D. 3 105 300
Câu 4: (0,5 điểm) Dãy số chẵn được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 789; 790; 791; 792
B. 788; 790; 792; 794
C. 788; 790; 794; 792
D. 789; 7901; 793; 795
Câu 5: (0,5 điểm) Trong hình sau, đường thẳng nào song song với đường thẳng BC:
A. BA B. CD C. ED D. AE |
Câu 6: (0,5 điểm) Trong hình dưới đây. Hình nào là hình thoi:
Câu 7: (0,5 điểm) Em hãy chọn ý có đủ các số 0 viết tiếp vào sau số 87 để được 87 triệu:
A. 000
B. 0 000
C. 000 000
D. 0 000 000
Câu 8: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 24 : ( 7 – m) với m = 1 là
A. 6
B. 4
C. 2
D. 3
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 82 367 + 7 355
b) 47 891 - 19 456
c) 6 349 x 2
d) 10 625 : 5
Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 57 670 + 29 853 – 7670 ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… | b) 16 154 + 140 + 2 760 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
Câu 11: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 3 tấn = ………….kg c) 6 phút 12 giây = ………….giây | b) 600m2 = ……….dm2 d) 500 năm = ………….thế kỉ |
Câu 12:(2 điểm) Có 38 học sinh đang tập bơi, trong đó số học sinh chưa biết bơi ít hơn số học sinh đã biết bơi là 6 bạn. Hỏi có bao bạn đã biết bơi, bao nhiêu bạn chưa biết bơi?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4
Phần 1. Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
1 | C | 0,5đ |
2 | B | 0,5đ |
3 | A. | 0,5đ |
4 | B | 0,5đ |
5 | C | 0,5đ |
6 | D | 0,5đ |
7 | C | 0,5đ |
8 | B | 0,5đ |
Phần 2. Tự luận: (6 điểm)
Câu 9: (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) 89 722
b) 28 435
c) 12 698
d) 2 125
Câu 10: (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) 57 670 + 29 853 – 7670 = (57 670 – 7 670) +29 853 = 50 000 + 29 853= 79 853 | b) 16 154 + 140 + 2 760 = 16 154 + ( 140 + 2 760) = 16 154 + 3 000 = 19 154 |
Câu 11: (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) 3 tấn = 3 000kg c) 6 phút 12 giây = 372 giây | b) 600 m2 = 6dm2 d) 500 năm = 5 thế kỉ |
Câu 12.
Bài giải
Số bạn đã biết bơi là: (0,25 điểm)
(38+6) : 2= 22 (bạn) (0,5 điểm)
Số bạn chưa biết bơi là: (0,25 điểm)
22- 6= 16 (bạn) (0,5 điểm)
Bạn biết bơi: 22 bạn
Bạn chưa biết bơi: 16 bạn
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Nội dung kiểm tra | Số câu, câu số, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
|
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
Số và phép tính: | Số câu | 4 |
| 2 | 2 |
|
| 6 | 2 |
Câu số | 1,2,3,4 | 7,8 | 9,10 | ||||||
| Số điểm | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | |||
Đại lượng và đo các đại lượng: | Số câu |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
Câu số | 11 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Hình học | Số câu |
|
| 2 |
|
|
| 2 |
|
Câu số |
|
| 5,6 |
|
|
|
|
| |
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Giải bài toán | Số câu |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
Câu số |
|
| 12 | ||||||
| Số điểm | 2 | 2 | ||||||
Tổng | Số câu | 4 |
| 4 | 3 |
| 1 | 8 | 4 |
| Số điểm | 2 | 2 | 4 | 2 | 4 | 6 |
1.2 Đề thi số 2
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
A. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1.
a) Số 948 424 làm tròn đến hàng nghìn là:
A.948 400
B. 948 000
C. 949 000
D. 950 424
b) Số 785 695 207 có chữ số 8 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng trăm triệu, lớp nghìn
B. Hàng triệu, lớp triệu
C. Hàng chục triệu, lớp triệu
D. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
Câu 2. Lễ kỉ niệm 245 năm ngày sinh của danh nhân Nguyễn Công Trứ được tổ chức vào năm 2023. Vậy danh nhân Nguyễn Công Trứ được sinh ra ở thế kỉ:
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XVIII
Câu 3: “2 tấn 3 tạ = …. kg”. Số thích hợp cần điền là:
A. 230
B. 23 000
C. 2 300
D. 230 000
Câu 4. 3 phút 5 giây = ….. giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 135
B. 185
C. 35
D. 85
Câu 5: Chọn đáp án đúng:
Hình dưới đây có:
A. 1 cặp cạnh song song, 4 góc vuông B. 2 cặp cạnh song song, 4 góc vuông C. 2 cặp cạnh song song, 5 góc vuông D. 1 cặp cạnh song song, 5 góc vuông |
Câu 6: Giá trị của biểu thức 2 514 x a – b với a = 6 và b = 200 là:
A. 14 884
B. 14 888
C. 18 448
D. 14 488
B. Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
314 954 + 290 528 35617 × 8 | 77715 : 9 291 463 – 18 080 |
Câu 8: Một hình chữ nhật có chu vi là 96m, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 28m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
Bài 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
25 tấn 7 yến = …………kg 3km 24m = …………m | 4m2 8cm2 =…………cm2 7600 năm = …… thế kỉ |
Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện: 2024 x 89 + 12 x 2024 - 2024
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 | a) B. 948 000 b) C. Hàng chục triệu, lớp triệu | 0,25 điểm
0,25 điểm |
Câu 2 | D. XVIII | 0,5 điểm |
Câu 3 | C. 1 500 | 0,5 điểm |
Câu 4 | B.185 | 0,5 điểm |
Câu 5 | C. 2 cặp cạnh song song, 5 góc vuông | 0,5 điểm |
Câu 6
| A. 14 884 | 0,5 điểm |
Câu 7 | 314 954 + 290 528 = 605 482 291 463 – 18 080 = 273 383 35617 × 8 = 284936 77715 : 9 = 8635 | Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm |
Câu 8 | Nửa chu vi hình chữ nhật là: 96 : 2 = 48 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: (48 + 28 ) : 2 = 38 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 38 – 28 = 10 (m) Diện tích hình chữ nhật là: 38 x 10 = 380 ( m2) Đáp số: 380m2 | 2 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 9 | 25 tấn 7 yến = 25070kg 4m2 8cm2 =40008cm2 3km 24m = 3024m 7600 năm = 76 thế kỉ | 2 điểm Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm |
Câu 10 | 2024 ´89+12´2024 - 2024 = 2024 ´89+12´2024 - 2024 x 1 = 2024 x ( 89 + 12 - 1) = 2024 x 100 = 202400 | 1 điểm |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Mạch KT | ND KT KN cần ĐG | Số câu, số điểm, câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng
| ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số và phép tính | Các số trong phạm vi 1000000; Các phép tính với số tự nhiên; Tính giá trị của biểu thức; Làm tròn số; giải và trình bày bài giải tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó; | Số câu | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | |||
Câu số | 1,6 | 7 | 8,10 | 1,6 | 7,8,10 | |||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 3,0 |
1,0 |
5,0 | |||||
Hình học và Đo lường | Biết chuyển đổi đơn vị đo thời gian, khối lượng; các góc, đơn vị đo góc; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song | Số câu | 4 | 1 | 4 | 1 | ||||
Câu số | 2,3,4,5 | 9 | 2,3,4,5 |
9 | ||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 |
2,0 |
2,0 | ||||||
Tổng | Số câu |
6 | 1 |
| 2 |
| 1 | 6 | 4 | |
Số điểm |
3,0 |
2,0 |
| 3,0 |
| 2,0 | 3,0 | 7,0 | ||
Tỉ lệ:% |
|
50% |
30% |
20% |
100% |
1.3 Đề thi số 3
TRƯỜNG TH: …………………. | KTĐK – CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 4 Ngày kiểm tra: Ngày … tháng … năm .......... Thời gian: 40 phút |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D) đặt trước câu trả lời đúng (Câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Số 14 021 983 có:
A. Chữ số 4 thuộc lớp triệu
B. Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
C. Chữ số 9 ở lớp nghìn.
D. Chữ số 3 ở hàng chục.
Câu 2: Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:
A.73 500 000
B.73 600 000
C. 73 400 000
D.73 520 000
Câu 3: Nhà toán học Lê Văn Thiêm là tiến sĩ toán học đầu tiên của Việt Nam, ông sinh năm 1917. Hỏi ông sinh vào thế kỉ thứ mấy?
A. Thế kỉ XIX
B. Thế kỉ XV
C. Thế kỉ XX
D. Thế kỉ XXI
Câu 4: 2 tấn 500kg = ………. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2 500
B. 20 500
C. 2 050
D. 2 500
Đánh dấu X vào ☐ trước câu trả lời đúng:
Câu 5: Góc đỉnh A của hình tứ giác ABCD là:
☐ Góc vuông ☐ Góc tù ☐ Góc nhọn ☐ Góc bẹt |
Câu 6: Nối lời giải với phép tính đúng:
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a. 428 458 + 380 622
b. 939 064 – 546 837
c. 32 160 x 5
d. 24 520 : 4
Câu 8: Xếp các các số 19 876, 19 786, 19 687, 19 867 theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 9:
a) Tính giá trị biểu thức: 393 : 3 + 120 x 5
b) Tìm trung bình cộng của các số sau: 134 ; 187 và 213
Câu 10: Điền vào chỗ chấm:
a. Em hãy quan sát tín hiệu đèn giao thông tại ngã ngã tư đường và cho biết tín hiệu đèn giao thông có thể là màu gì? - Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là: …………………………………… |
b. Thông tin về dân số một số quốc gia trên thế giới tính đến ngày 17 tháng 9 năm 2022 được cho trong bảng sau:
Quốc gia | Số dân ( người) |
Hoa Kỳ | 335 206 115 |
Nga | 145 767 966 |
Pháp | 65 618 967 |
Việt Nam | 99 113 048 |
- Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu: …………………………
- Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu:…………………………
Câu 11: Mẹ mua 9 cây bút mực tím cùng loại với giá 63 000 đồng. Hỏi khi mẹ mua 5 cây bút mực tím như thế sẽ phải trả cho cô bán hàng bao nhiêu tiền?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
A | B | C | D | Góc tù | 9 x 5 = 45m2 |
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính: (Mỗi câu đúng được 0.5đ)
HS làm bài đặt tính chia không rút gọn vẫn được điểm.
Câu 8: Xếp các các số 19 876, 19 786, 19 687, 19 867 theo thứ tự từ lớn đến bé:
19 876, 19 867, 19 786, 19 687 (0,5 đ)
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức:
a) 393 : 3 + 120 x 5
= 131 + 600 (0.5đ)
= 731 (0.5đ)
b) (134 + 187 + 213) : 3 = 534 : 3 = 178 (0.5đ)
Câu 10: Điền vào chỗ chấm:
a. Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là : đèn xanh, đèn đỏ hoặc đèn vàng (0.5đ).
b. - Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu: Hoa Kỳ, Nga (0.5đ)
- Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu: Pháp, Việt Nam (0.5đ)
Câu 11. (2đ)
Bài giải
Số tiền mẹ mua 1 cây bút tím là: (0.5đ)
63 000 : 9 = 7 000 (đồng) (0.5đ)
Số tiền mẹ mua 5 cây bút tím là: (0.5đ)
7 000 x 5 = 35 000 (đồng) (0.5đ)
Đáp số: 35 000 (đồng)
- Phép tính đúng mới được tính điểm lời giải.
- Đáp số không ghi hoặc ghi sai trừ 0.5 điểm.
- Sai đơn vị trừ toàn bài 0.5 điểm.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức | Yêu cầu cần đạt |
câu | Hình thức | Mức |
Điểm | |||
|
|
| TN | TL | 1 | 2 | 3 | |
Số và phép tính 75% | - Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân. - Chỉ ra vị trí các lớp, các hàng của chữ số trong số đã cho. |
1 |
0.5
|
|
0.5
|
|
|
0,5 |
- So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. - Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số trong phạm vi 100 000. | 8 |
| 0,5 | 0.5
|
|
| 0,5 | |
- Làm tròn số tự nhiên (làm tròn số đến tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn) | 2 | 0.5 |
|
| 0.5 |
| 0,5 | |
- Thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp). - Thực hiện được phép trừ các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp). | 7a,b |
| 1 | 1 |
|
| 1 | |
- Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp). - Thực hiện được phép chia cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). - Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản. | 7c,d |
| 1 | 1 |
|
| 1 | |
- Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính theo nguyên tắc (có dấu ngoặc hoặc không có dấu ngoặc). | 9a |
| 1 | 1 |
|
| 1 | |
- Tìm số trung bình cộng | 9b |
| 0.5 | 0.5 |
|
| 0,5 | |
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến rút về đơn vị (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé,…). | 11 |
| 2 |
|
| 2 | 2 | |
Một số yếu tố thống kê và xác suất 4% | - Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng. Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu |
10b
|
| 0.5 | 0.5 |
|
| 0,5 |
Hoạt động thực hành và trải nghiệm 5% | - Thực hành các hoạt động liên quan đến tính toán, đo lường và ước lượng như: thực hành tính và ước lượng chu vi, diện tích của một số hình phẳng trong thực tế liên quan đến các hình phẳng đã học; thực hành đo, cân, đong và ước lượng độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ… | 10a |
| 0.5 |
| 0.5 |
| 0,5 |
Hinh học và đo lường 16% | - Nhận biết được thế kỉ | 3 | 0.5 |
|
| 0.5 |
| 0.5 |
- Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các đơn vị đo độ dài khối lượng (tấn, tạ, yến, kg); | 4 | 0.5 |
|
| 0.5 |
| 0.5 | |
- Xác định tên góc có trong hình | 5 | 0.5 |
|
| 0.5 |
| 0.5 | |
- Tính được diện tích hình chữ nhật, hình vuông. | 6 | 0.5 |
|
| 0.5 |
| 0.5 | |
Tổng điểm |
|
| 3 | 7 | 5 | 3 | 2 | 10 |
- Mức 1: 5 điểm Tỉ lệ: 50 %
- Mức 2: 3 điểm Tỉ lệ: 30 %
- Mức 3: 2 điểm Tỉ lệ: 20%
2. Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
2.1 Đề thi số 1
Tường: Tiểu học…… | Thứ ……… ngày …….tháng …… năm .... KIỂM TRA CUỐI KÌ I |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.
A. Giá trị của chữ số 6 trong số 26 471 539 là(0,5đ) M1
a. 60 000
b. 6 000 000
c. 60 000 000
d. 600 000
B. Làm tròn số 18 765 312 đến hàng trăm nghìn ta được: (0.5đ) M1
a. 18 770 000
b. 19 000 000
c. 18 800 000
d. 19 800
Câu 2. Dãy các chữ số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là( 1đ) M1
Ghi chữ Đ vào ô vuông trước câu trả lời đúng
☐ a. 146 789 ; 321 318 ; 318 963 ; 381 267.
☐ b. 381 267. ; 321 318; 318 963; 146 789.
☐ c. 146 789; 146 318 ; 318 164 ; 381 164.
☐ d. 381 164; 146 789; 164 318 ; 146 318.
Câu 3. Hình vẽ bên có: (1 đ) M2
Đánh dấu X vào ô trước câu trả lời đúng ☐ a. 2 cặp cạnh song song, 2 góc vuông ☐ b.1 cặp cạnh song song, 3 góc vuông |
Câu 4. Lâm cân nặng là 37kg. Hân cân nặng 30kg, Mai cân nặng 29kg. Cân nặng của Lâm là:(1đ) M1
a. 31 kg
b. 32 kg
c. 34 kg
d. 35 kg
Câu 5. Với ba chữ số 3, 4, 6 những số lẻ có thể viết là: (1 đ) M2
Nối với kết quả đúng
Câu 6. Đặt tính rồi tính. (1đ) M3
61 387 + 25 806 792 982 – 456 705 | 23 512 x 5 11 236 : 4 |
Câu 7. Tính diện tích hình vuông biết chu vi của hình vuông đó là 20 cm? (1đ) M2
Diện tích hình vuông đó là ...........cm2
Câu 8: Dựa vào biểu đồ và trả lời câu hỏi (1 đ) M2
Nêu khối lượng gạo được hỗ trợ mỗi lần được hỗ trợ
Câu 9: Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 20 238 kg gạo, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 96 kg, ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ hai 30kg. Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (1đ) M3
Câu 10. Tính thuận tiện (1 đ) M3
285 × 69 - 285 × 57 - 285 × 11
= ………………………….…
= ………………………….…
= ……………………………
Đáp án Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
Câu 1.
A. b
B. c
Câu 2: b
Câu 3: a
Câu 4: b
Câu 5: b
Câu 6: Mỗi câu đúng 0,25 đ
Câu 7. 25cm2
Câu 8: lần 1: 10 000 kg; lần 2: 12 000; lần 3: 9000 kg; lần 4: 11 000kg
Câu 9:
Bài giải
Số ki-lô-gam gạo ngày thứ hai bán được là:
20 238 + 96 = 20 334 (kg) (0.25đ)
Số ki-lô-gam gạo ngày thứ ba bán được là:
20 334 – 234= 20 100 (kg) (0.25đ)
Số ki-lô-gam gạo cả ba ngày cửa hàng bán được là:
20 238 + 20 334 + 20100 = 60 672 (kg) (0.25đ)
Đáp số: 60 672 kg gạo (0.25đ)
Câu 10:
285 × 69 - 285 × 57 - 285 × 11
= 285 × (69 - 57 - 11)
= 285 × 1
= 285
Ma trận Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
*Số và phép tính - Biết đọc, viết các số tự nhiên có nhiều chữ số (đến lớp triệu).Chỉ ra vị trí các lớp, các hàng của chữ số trong số đã cho; Biết so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số trong phạm vi 100 000.000; Biết làm tròn số tự nhiên (làm tròn số đến tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn, tròn trăm nghìn, tròn triệu, tròn chục triệu, tròn trăm triệu); Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.Thực hiện phép tính cộng,phép tính nhân với tính chất giao hoán, kết hợp; Biết tìm số chẵn, số lẻ . Biết dấn hiệu chia hết cho 2.Nhận biết các số trong phạm vi 90 chia hết cho 9. -Hiểu tìm thành phần chưa biết liên quan đến phép tính cộng, trừ, nhân ,chia; Hiểu tìm số trung bình cộng - Vận dụng tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính theo nguyên tắc (có dấu ngoặc hoặc không có dấu ngoặc). Tính bằng cách thuận tiện nhất; Vận dụng giải các bài toán liên quan đến rút về đơn vị (trong phạm vi các số và phép tính đã học), bài toán giải bằng ba bước tính, bài toán liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé,…).Bài toán tìm số trung bình cộng. | Số câu | 3 | 1 | 3 | 4 | 3 | ||||
Câu số | 1,2,4 | 5 | 6,9,10 | |||||||
Số điểm | 3 | 1 | 3 | 4 | 3 | |||||
*Hình học và đo lường -Biết đọc, viết các đơn vị đo diện tích (dm2, m2), đơn vị đo thời gian (giây,phút, giờ, thế kỉ), đơn vị đo khối lượng (tấn, tạ, yến, kg); Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng ,diện tích, thời gian; Biết nhận dạng về các hình đã học : hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác…; Nhận biết góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt,hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; Biết xác định tên góc có trong hình. -Hiểu chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (dm2, m2 ),đơn vị đo thời gian (giây,phút, giờ, thế kỉ), đơn vị đo khối lượng (tấn, tạ, yến, kg) -Vận dụng thực hành tính và ước lượng chu vi, diện tích của một số hình phẳng trong thực tế liên quan đến các hình phẳng đã học; thực hành đo, cân, đong và ước lượng độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ…; giải bài toán liên quan đến đơn vị đo diện tích (dm2, m2)đơn vị đo thời gian (giây,phút, giờ, thế kỉ), đơn vị đo khối lượng (tấn, tạ, yến, kg); Tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật | Số câu | 2 | 2 | |||||||
Câu số | 3,7 | |||||||||
Số điểm | 2 | 2 | ||||||||
*Thống kê và xác suất - Biết đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng. Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu; Biết sắp xếp dãy số liệu thống kê. Sắp xếp số liệu vào biểu đồ cột; Biết kiểm đếm được số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện khi thực hiện (nhiều lần) thí nghiệm, trò chơi đơn giản (tung đồng xu, lấy bóng từ hộp kín…) - Hiểu tính được giá trị trung bình của các số liệu trong bảng hay biểu đồ cột. -Vận dụng giải bài toán liên quan đến dãy số liệu thống kê,biểu đồ cột | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 8 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
Tổng | Số câu | 3 |
| 3 | 1 |
| 3 | 6 | 4 | |
Số điểm | 3 |
| 3 | 1 |
| 3 | 6 | 4 |
2.2 Đề thi số 2
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 28 471 539 là:
A. 80 000
B. 8 000 000
C. 80 000 000
D. 800 000
Câu 2. Dãy các chữ số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 146 318 ; 164 318 ; 318 164 ; 381 164.
B. 318 164 ; 381 164 ; 164 318 ; 146 318.
C. 164 318 ; 146 318 ; 318 164 ; 381 164.
D. 381 164 ; 318 164 ; 164 318 ; 146 318.
Câu 3. Mẹ của Lan sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII
B. XIX
C. XX
D. XXI
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2514 × a + 2458 với a = 3 là:
A. 10 000
B. 100 000
C. 11 000
D. 110 000
Câu 5. Cân nặng trung bình của Hân, Mai, Lâm là 37kg. Hân cân nặng 38kg, Mai cân nặng 41kg. Cân nặng của Lâm là:
A. 31 kg
B. 32 kg
C. 34 kg
D. 35 kg
Câu 6. Đặt tính rồi tính:
a) 8205 × 6
b) 29376 : 9
Câu 7. Tìm ?
a) ? × 7 = 12 012
b) ? : 8 = 1208
Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện:
a) 6615 + 3052 + 285 + 48
= …………………………….…
= …………………………….…
= ………………………….……
b) 285 × 69 - 285 × 57 - 285 × 11
= ………………………….…
= ………………………….…
= ……………………………
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 m24 cm2 = …….….. cm2
b) 6 tấn 35 kg =………….. kg
Câu 10. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 6m. Bác Tâm dự định lát sàn căn phòng đó bằng những viên gạch hình vuông cạnh 3dm. Hỏi bác Tâm cần chuẩn bị bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó.
Đáp án Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
Câu 1. B
Câu 2. D
Câu 3. C
Câu 4. A
Câu 5. B
Câu 6. Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a) 8205 × 6= 49 230
b)29376 : 9 = 3264
Câu 7. Tính đúng mỗi dòng được 0,5 điểm.
a) 1716
b) 9664
Câu 8.
a) 6615 + 3052 + 285 + 48= (6615 + 285) + (3052 + 48)
= 6900 + 3100
= 10 000
b) 285 × 69 - 285 × 57 - 285 × 11 = 285 × (69 - 57 - 11)
= 285 × 1
= 285
Câu 9. Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm.
a. 8 m24 cm2 = 80 004 cm2
b. 6 tấn 35 kg =6035 kg
Câu 10.
Viết đúng 3 câu lời giải được 0,25 điểm.
Viết đúng 3 phép tính, tính đúng kết quả và đáp số được 0,75 điểm.
Bài giải
Diện tích căn phòng hình chữ nhật là:
12 × 6 = 72 (m2) = 720 (dm2)
Diện tích viên gạch hình vuông là:
3 × 3 = 9 (dm2)
Số viên gạch để lát kín nền căn phòng đó là:
720 : 9 = 80 (viên gạch)
Đáp số: 80 viên gạch.
Ma trận Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
- Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp ; Triệu - Lớp triệu. - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. - Thế kỉ. - Biểu thức có chứa chữ. - Tìm số trung bình cộng. | Số câu | 5 | 5 | ||||||
Câu số | 1, 4 | 2, 3 | 5 | ||||||
Số điểm | 2đ | 2đ | 1đ | 5đ | |||||
- Thực hiện 2 phép tính nhân, chia. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 6 |
| |||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | |||||||
- Tìm thành phần còn thiếu trong 2 phép tính nhân, chia. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 7 |
|
| ||||||
Số điểm | 1đ |
| 1đ | ||||||
- Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng. - Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 8 |
|
| ||||||
Số điểm | 1đ |
| 1đ | ||||||
- Đề-xi-mét vuông. - Mét vuông. - Yến, tạ, tấn. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 9 |
|
| ||||||
Số điểm | 1đ |
| 1đ | ||||||
- Bài toán giải bằng ba bước tính. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 10 | ||||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | |||||||
Tổng số | Số câu | 2 | 2 | 4 | 1 | 1 | 5 | 5 | |
Số điểm | 2đ | 2đ | 4đ | 1đ | 1đ | 5đ | 5đ |
3. Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều
3.1 Đề thi số 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (M1) Em hãy khoanh vào câu đúng: (1đ)
Số: Hai mươi ba mươi triệu không nghìn chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 230 910 000
D. 230 910 010
Câu 2: (M1) Em hãy ghi vào cột bên phải: Câu nào đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
A. 5 yến 40kg = 540kg | |
B. 456 x 4 = 1 824 | |
C. 7 thế kỉ 12 năm = 712 năm | |
D. 7 phút 15 giây = 715 giây |
Câu 3: (M2) Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau (1đ)
A. 700 + 800 + 300 | E. (2 000 x 5) x 7 | |
B. (2 000 x 7) x 5 | G. 4 000 x 5 + 6 000 x 5 | |
C. (4 000 + 6 000) x 5 | H. (700 + 300) + 800 | |
D. 500 x 2 + 1 000 | K. 1 000 + 250 x 4 |
Câu 4: (M1) Em hãy khoanh vào câu đúng: (1đ)
Kết quả của phép tính cộng 80 326 – 45 119 là:
A. 35 208
B. 35 207
C. 36 207
D. 35 307
Câu 5: (M1) Trong các góc sau, góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù? Dùng thước đo góc để đo độ lớn của các góc trên. (1đ)
Góc nhọn là: …………………… ……… có số đo là ………………
Góc vuông là: ……………………………… có số đo là ……………
Góc tù là: ……………………………… có số đo là ………………...
Câu 6: (M3) Dưới đây là biểu đồ về số học sinh của một số trường tiểu học ở miền núi: (1đ)
Trung bình mỗi trường có bao nhiêu học sinh?
Em hãy khoanh vào câu đúng:
A. 200
B. 300
C. 400
D. 500
Câu 7: (M2) Em khoanh vào câu đúng(1đ)
Tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 7 cm. Diện tích tấm bìa là:
A. 120cm2
B. 120 cm
C. 105 cm2
D. 105 cm
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8: (M1) Đặt tính rồi tính (1đ)
783 269 + 56 671
95750 : 5
Câu 9: (M2)Tính giá trị của biểu thức(1đ)
(m – n) : p với m = 231, n = 63, p = 7
Câu 10: (M3) Đàn vịt nhà bác Đào có 1 200 con. Đàn vịt nhà bác Hoa có ít hơn đàn vịt nhà bác Đào 300 con. Đàn vịt nhà bác Cúc có nhiều hơn đàn vịt nhà bác Đào 500 con. Hỏi số vịt của nhà bác Đào, bác Hoa và bác Cúc có tất cả bao nhiêu con? (1đ)
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Câu 1: (M1) 1đ B
Câu 2: (M1) Mỗi ý đúng 0,25đ
A.Đ B.Đ C.Đ D.S
(NẾU CHỈ ĐÚNG 1 Ý KHÔNG GHI ĐIỂM, ĐÚNG 3 Ý CHO TRÒN 1Đ)
Câu 3: (M2) Mỗi ý đúng 0,25đ (NẾU CHỈ ĐÚNG 1 Ý KHÔNG GHI ĐIỂM, ĐÚNG 3 Ý CHO TRÒN 1Đ)
A = H B = E C = G D = K
Câu 4: (M1) 1đ B
Câu 5: (M1) 1đ
Góc nhọn cạnh OA;OB số đo 60 độ
Góc vuông cạnh MN;NP số đo 90 độ
Góc tù cạnh IK; IK số đo 120 độ
Câu 6: (M3) 1đ C
Câu 7: (M2) 1đ A
Câu 8: (1đ) M1 Mỗi ý đúng 0,5đ/ a/ 11 625 b/33 264
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức (m – n) : p với m = 231, n = 63, p = 7 (M2)
Nếu m = 231, n = 63, p = 7 thì (m – n) : p = (231 – 63) : 7 = 168 : 7 = 24
Câu 10: 1 đ ( M3)
Bài giải
Số vịt nhà bác Hoa là:
1 200 – 300 = 900 (con)
Số vịt nhà bác Cúc là:
1 200 + 500 = 1 700 (con)
Số vịt của cả ba nhà là:
1 200 + 900 + 1 700 = 3 800 (con)
Đáp số: 3 800 con vịt
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Nội dung kiểm tra | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đoc, viết các số có nhiều chữ số; tính giá trị biểu thức; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong, tìm số trung bình cộng | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| 3 | 2 | |
Đại lượng và đơn vị đại lượng: | Số câu | 1 | 2 | ||||||
Số điểm | 1,0 |
|
| ||||||
Biểu đồ, Hình học | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
1,0 |
| 1,0 |
| ||||||
Giải bài toán | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm |
|
| 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 6 | 4 |
Số điểm | 3.0 | 2.0 | 2,0 | 1,0 | 1.0 | 1,0 | 7.0 | 3.0 | |
Tỉ lệ | 50% | 30% | 20% | 100% |
3.2 Đề thi số 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I ........... Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút) |
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (M1 – 0,5 điểm): Số: “Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm”, được viết là:
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 6 700 600
Câu 2 (M1 – 0,5 điểm): Chữ số 8 trong số 587 564 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn
Câu 3 (M3 – 0,5 điểm): Trung bình cộng của hai số là 46, số thứ nhất là 45. Số còn lại là:
A. 92
B. 47
C. 48
Câu 4 (M1 – 0,5 điểm): Kết quả của phép chia: 18 000 : 100 là
A. 180 000
B. 18 000
C. 180
Câu 5 (M1 – 0,5 điểm) :Chu vi của hình vuông là 16cm thì diện tích của hình vuông sẽ là:
A. 16cm
B. 32cm
C. 16cm2
Câu 6 (M3 – 0,5 điểm): Tổng hai số là 45, hiệu hai số là 9. Số lớn là:
A. 27
B. 54
C. 34
Câu 7 (M2 – 0,5 điểm): Giá trị của ? trong: 19 x ? = 76
A. 3
B. 4
C. 4
Câu 8 (M1 – 0,5 điểm): 10dm2 2cm2 =……..cm2
A. 1002
B. 102
C. 120
II. Phần tự luận
Câu 9 (M2 – 2 điểm) Tính
a) 296 809 + 652 411
b) 70 890 – 1798
c) 459 x 35 d)855 : 45
Câu 10 (M2 – 3,0 điểm): Cuối tuần Long được bố dẫn đi chơi tại một khu du lịch. Long thấy bố trả tiền vé của hai người là 500 000 đồng. Bạn hỏi bố vé vào cửa của mỗi người là bao nhiêu tiền. Bố nói, vé của trẻ em trong ngày cuối tuần rẻ hơn của người lớn 100 000 đồng. Tính giá vé ngày cuối tuần của mỗi người.
Câu 11 (M3 – 1,0 điểm): Tính nhanh
a) 490 x 365 - 390 x 365
b) 24 x 6 + 6 x 70 + 36
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | C | B | C | C | A | B | B |
Câu 9: Tính đúng mỗi phép cho 0,5 điểm
Câu 10: 3đ
Bài giải
Giá vé ngày cuối tuần của người lớn là:
(500 000 + 100 000) : 2 = 300 000 (đồng) 1,25 đ
Giá vé ngày cuối tuần của trẻ em là:
500 000 – 300 000 = 100 000 (đồng) 1,25 đ
Đáp số: Vé người lớn: 300 000 đồng 0,5 đ
Vé trẻ em: 200 000 đồng
Câu 11: Tính đúng mỗi phép cho 0,5 điểm
a) 490 x 365 - 390 x 365 = 365 x ( 490 – 390 ) = 365 x 100 = 36500 | b) 24 x 6 + 6 x 70 + 36 = 24 x 6 + 6 x 70 + 6 x 6 = 6 x (24 + 70 + 6) = 6 x 100 = 600 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4
Mạch kiến thức | Yêu cầu cần đạt | câu | Hình thức | Mức | Điểm | |||
TN | TL | 1 | 2 | 3 | ||||
Số và phép tính 75% | - Đọc, viết được các số trong phạm vi 1000 000. | 1 | 0.5 | 0.5 | 0,5 | |||
- Nhận biết được giá trị của chữ số trong số | 2 | 0,5 | 0.5 | 0,5 | ||||
- Nhận biết được dạng toán TBC và tìm được số còn lại | 3 | 0.5 | 0.5 | 0,5 | ||||
- Thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp). - Thực hiện được phép trừ các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp). | 9 | 1 | 1 | |||||
- Thực hiện được phép nhân với số có 2 chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp). - Thực hiện được phép chia cho số có 2 chữ số (chia hết). - Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản. | 1 | 1 | 1 | |||||
- Tính nhanh được giá trị của biểu thức số | 11 | 1 | 1 | 1 | ||||
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán tìm hai số khi biết tổng hiệu của hai số đó | 10 | 3 | 3 | |||||
HĐ thực hành và trải nghiệm 5% | - Thực hành các hoạt động liên quan đến đo lường | 8 | 0.5 | 0.5 | 0,5 |
Các đề thi và đáp án tiếp theo có trong file tải về.
Tải về để lấy đủ 14 Đề ôn thi học kì 1 lớp 4 môn Toán có đáp án.