Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 tiếng Anh 4 Wonderful world số 2

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Wonderful World
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh Wonderful world

Nằm trong bộ Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh Wonderful world năm 2024 - 2025, Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kì 1 có đáp án tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 khác nhau giúp các em học sinh nâng cao những kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

PART 1: LISTENING

Listen and number the pictures from 1 to 4

Bài nghe

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh Wonderful world minh họa 1

Listen and tick (√)

Bài nghe

0. A. She’s got 15 sandwiches.

B. She’s got 25 sandwiches.

5. A. Would you like a sandwich?

B. Would you like an orange?

6. A. Pizza is my favourite food.

B. Lemonade is my favourite drink.

7. A. My favourite food is pizza.

B. My favourite food is spaghetti.

8. A. Let’s eat a sandwich!

B. Let’s drink lemonade!

PART 2: READING AND WRITING

Odd one out.

1. a. mountain b. park c. lake d. volleyball

2. a. dog b. go c. play d. swim

3. a. swim b. book c. ice-skate d. skate

4. a. father b. teacher c. mother d. sister

5. a. what b. goes c. where d. how

Choose the best option.

1. Have you got vegetables for your lunch?

A. No, I haven’t.

B. Yes, I haven't.

C. No, I have.

D. I have three oranges.

2. Would you like a sandwich?

A. No, please.

B. No, I don't.

C. Yes, please.

D. Yes, I do.

3. I’ve got 24 _________.

A. cupcake

B. cupcakes

C. orange

D. apple

4. We’ve got some ______. They’ve got short tails.

A. bear

B. panda

C. rabbits

D. horse

5. We’ve got some horses. ____ got long legs.

A. They

B. It has

C. They’ve

D. They are

Read the text and write T or F.

The weather is cool today. We’re going camping in the forest. We can pitch a tent, but we can’t make a campfire. We can walk the dog everywhere because the forest is very big. 

1. The weather is sunny today. ______

2. We’re going camping in the forest. ______ 

3. We can’t pitch a tent, but we can make a campfire. _____ 

4. We can walk the dog. _______ 

5. The forest is very small. _______

Reorder the words. 

1. are/ playing/ in/ They/ game/ the/ a/ garden/ ./

__________________________________________________________

2. go/ mountain/ She/ hiking/ can/ the/ on/./

__________________________________________________________

3. because/ It’s/ She/ ski/ today/ can/ mountain/ the/ on/./ cool/

_________________________________________________________

4. some/ Would/ like/ drink/ you/ soft/ ?

_________________________________________________________

5. can/ What/ do/ park/ on/ we/ the/?/

_________________________________________________________

Tải file để xem đáp án chi tiết 

Trên đây là Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh Wonderful world có đáp án. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Đề thi tiếng Anh 4 Wonderful world có đáp án trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo