Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 4 Family and Friends

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Family and Friends
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề cương học kì 1 tiếng Anh lớp 4 Family and Friends National Edition có đáp án giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập kiến thức tiếng Anh lớp 4 trọng tâm hiệu quả.

I. Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 4 Chân trời sáng tạo

Choose the odd one out. 

1. a. banana b. plum c. orange d. apple

2. a. water b. eighty c. forty d. thirty

3. a. fries b. chicken c. meat d. juice

4. a. farm b. office c. rabbit d. bank

5. a. parrot b. octopus c. rock d. giraffe

Complete the sentence. 

1. What is he ………..? – He’s surfing.

2. My sister is …………… shells.

3. We’re going ……… a boat.

4. Is the boy eating? – Yes, …….. is.

5. I’m ………… seafood at the beach.

6. Can we draw pictures? – No, we ………….

7. ……….. do you have P.E.? – I have P.E. on Wednesday.

8. They’re snorkeling. They ………… surfing.

Read the text and choose the correct answer.

Hi Minh,

I’m in Phan Thiet. There is a beautiful beach with white sand. I’m sitting on the beach, and I’m collecting shells.

My dad is swimming and my mom is snorkeling. There are also seafood restaurants. My cousins are playing on the sand. We’re having lots of fun.

I hope you like my postcard.

See you soon!

Quang.

1. Quang is in _______________

A. Phan Thiet

B. Hanoi

C. restaurant

2. His dad is _____________

A. swims

B. swimming

C. Swim

D. snorkeling

3. There are also seafood_____________.

A. place

B. shop

C. restaurants

4. There is a beautiful beach with white ___________.

A. sand

B. ban

C. tree

D. hand

5. See you _____________

A. soon

B. late

C. early

Reorder the words.

1. English/ on/ We/ have/ Mondays.

____________________________________

2. playing/ We’re/ beach./ at/ the/

____________________________________

3. Monday?/ on/ do/ have/ we/ What/

____________________________________

4. P.E / Thursdays./ have/ on/ We/

____________________________________

5. sitting/ in/ the/ We’re/ sun./

____________________________________

6. monkeys?/ watching/ Are/ you/ the/

____________________________________

7. They’re/ sandwiches./ eating/

____________________________________

8. She’s/ notebook./ in/ writing/ a/

____________________________________

9. swimming?/ penguins/ the/ Are/

____________________________________

10. on/ Wednesdays./ have/ art/ We/

____________________________________

II. Đáp án đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 4 Chân trời sáng tạo

Choose the odd one out.

1 - c; 2 - a; 3 - d; 4 - c; 5 - c;

Complete the sentence.

1. What is he …doing……..? – He’s surfing.

2. My sister is ……collecting……… shells.

3. We’re going …on… a boat.

4. Is the boy eating? – Yes, …he….. is.

5. I’m ………eating… seafood at the beach.

6. Can we draw pictures? – No, we …can't……….

7. ……When….. do you have P.E.? – I have P.E. on Wednesday.

8. They’re snorkeling. They ………aren't/ are not… surfing.

Read the text and choose the correct answer.

1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - A; 5 - A;

Reorder the words.

1. English/ on/ We/ have/ Mondays.

______We have English on Mondays._________

2. playing/ We’re/ beach./ at/ the/

_____We're playing at the beach._______

3. Monday?/ on/ do/ have/ we/ What/

_____What do we have on Monday?_______

4. P.E / Thursdays./ have/ on/ We/

______We have P.E on Thursdays.__________

5. sitting/ in/ the/ We’re/ sun./

_____We're sitting in the sun. ________

6. monkeys?/ watching/ Are/ you/ the/

______Are you watching the monkeys?__________

7. They’re/ sandwiches./ eating/

______They're eating sandwiches.__________

8. She’s/ notebook./ in/ writing/ a/

______She's writing in a notebook.__________

9. swimming?/ penguins/ the/ Are/

______Are the penguins swimming?_________

10. on/ Wednesdays./ have/ art/ We/

______We have are on Wednesdays.________

Trên đây là Đề cương tiếng Anh lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo có đáp án.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm