Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Nice to see you again

Nằm trong bộ đề Giải SBT tiếng Anh 4 theo từng Unit năm 2022 - 2023, VnDoc.com xin gửi đến các em tài liệu Giải tiếng Anh lớp 4 unit 1 sách bài tập với nội dung giải kèm hướng dẫn dịch chi tiết, rõ ràng và dễ hiểu sẽ giúp các em có bài học trọn vẹn. Sau đây mời các em vào tham khảo.

* Xem hướng dẫn học chi tiết Unit 1 lớp 4 tại: Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Nice to see you again

Unit 1. Nice to see you again trang 4 - 7 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

A. Phonics - Phát âm - Unit 1 Trang 4 SBT tiếng Anh 4

1. Complete and say the words aloud. Hoàn thành từ sau đó đọc lớn những từ này.

1. _inda 2. he__o 3. _ice 4. _ight

Đáp án

1. Linda

2. hello (xin chào)

3. nice (đẹp)

4. night (buổi đêm) (lưu ý light là 1 từ có nghĩa là ánh sáng)

2) Complete with the words above and say the sentences aloud. Hoàn thành với những từ phía trên và đọc lớn những câu này.

1. Hi. I'm ________.

2. __________. I'm Nam.

3. ________to see you again.

4. Good_______, Mum.

Đáp án

1. Linda.

Xin chào. Tôi là Linda.

2. Hello.

Xin chào, tôi là Nam.

3. Nice

Rất vui khi được gặp lại bạn.

4. night

Chúc mẹ ngủ ngon.

B. Vocabulary - Từ vựng - Unit 1 trang 4 - 5 SBT tiếng Anh 4

1.  Put the words and phrases under the correct pictures. Xếp những từ và cụm từ vào dưới những bức tranh sao cho đúng.

Đáp án

Good morning

Hello

Good afternoon

Bye

Good night

Goodbye

Hướng dẫn dịch

Good morning: Chào buổi sáng

Hello: Xin chào

Good afternoon: Chào buổi chiều

Bye: Tạm biệt

Good night: Chúc ngủ ngon

Goodbye: Tạm biệt

2) Look and write. Nhìn và viết.

Đáp án

1. again

Rất vui khi được gặp lại bạn.

2. Good

Xin chào buổi sáng, cô Hiền.

3. tomorrow

Hẹn gặp cậu ngày mai.

4. night

Chúc ngủ ngon.

C. Sentence Patterns - Cặp câu - Unit 1 trang 5 SBT tiếng Anh

1. Read and match. Đọc và nối câu

Đáp án

1 - d

Good morning, class. Good morning, Miss Hien.

Chào buổi sáng, cả lớp. Chúng em chào buổi sáng, cô Hiên.

2 - e

How are you, Mai? I’m very well, thank you.

Bạn có khỏe không, Mai? Tớ rất khỏe, cảm ơn cậu.

3 - b

Goodbye, Miss Hien. Bye, Hoa. See you tomorrow.

Chào tạm biệt, cô Hiên. Tạm biệt em, Hoa. Hẹn gặp lại em vào ngày mai.

4 - a

Nice to see you again. Nice to see you, too.

Rất vui được gặp lại cậu. Tớ cũng rất vui được gặp lại cậu.

5 - c

Good night. Good night.

Chúc ngủ ngon. Chúc ngủ ngon.

2) Put the words in order. Then read aloud. Xếp từ theo thứ tự đúng . Sau đó đọc to lên.

Đáp án

1. Nice to see you again.

Rất vui khi được gặp lại bạn

2. How are you?

Bạn có khỏe không?

3. See you later.

Hẹn gặp lại cậu

4. I am very well.

Tớ rất khỏe.

D. Speaking - Nói - Unit 1 Trang 6 SBT tiếng Anh 4

1) Read and reply. Đọc và đáp lại.

Đáp án

1. Chào buổi sáng.

2. Tạm biệt. Hẹn gặp lại vào ngày mai.

3. Rất vui khi được gặp bạn.

4. Chúc ngủ ngon

2) Practise greeting your teachers at school. Luyện tập chào giáo viên ở trường.

Ví dụ: Good morning, teacher!

Good afternoon teacher!

Goodbye, teacher!

E. Reading - Đọc - Unit 1 trang 6 SBT tiếng Anh 4

1) Read and complete. Đọc và hoàn thành hội thoại.

Đáp án

1. afternoon

Chào buổi chiều, cô Hiên.

2. Hi.

Chào Nam. Em có khỏe không?

3. fine

Em khỏe, em cảm ơn cô. Cô thì sao ạ?

4. thanks

Cô khỏe. Cảm ơn em.

2) Read and circle the correct answers. Đọc và khoanh tròn câu trả lời

Đáp án

1. a

Lê Nam là một học sinh tiểu học à? - Đúng thế.

2. a

Trường của cậu ấy ở Hà Nội à? - Đúng thế.

3. b

Trường của cậu ấy nhỏ phải không? - Không.

4. a

Linda là bạn cậu ấy à? - Đúng thế.

Hướng dẫn dịch

Xin chào, tên tớ là Lê Nam. Tớ ở Hà Nội. Tớ hoc ở trường tiều học Nguyễn Du. Nó là một ngôi trường lớn ở Hà Nội. Tớ có rất nhiều bạn. Tony, Phong, Linda và Mai là những người bạn của tớ.

F. Writing - Viết - Unit 1 Trang 7 SBT tiếng Anh 4

1. Look and write. Use the information from the Pupil’s Book. Nhìn và viết, sử dụng những thông tin từ cuốn sách của những học sinh.

Đáp án

2. Good afternoon. My name is Mai. I'm from Viet Nam. I'm a pupil.

Xin chào buổi chiều. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là 1 học sinh.

3. Hello. I'm Tom. I'm from America. I'm a pupil.

Xin chào. Tôi là Tom Tôi đến từ Mỹ. Tôi là 1 học sinh.

4. Hi. I'm Linda. I'm from England. I'm a pupil.

Xin chào, tôi đến từ nước Anh. Tôi là 1 học sinh.

2) write about your friend (Viết về bạn của bạn)

His/ her name: ...................... (Tên cậu/ cô ấy là)

His/ her school: ......................(Trường của cậu/ cô ấy là)

His/ her hometown: .....................(Quê nhà của cậu/ cô ấy là)

His/ her friends: ..................... (Những người bạn của cậu/ cô ấy là)

Ví dụ:

- Her name is Khanh Linh.

- Her school is Dong Anh primary school.

- Her hometown is Ha Noi.

- Her friends are: Thuy Linh, Nhat Le, Dieu Linh, Linda and me.

Gợi ý 1

Her name is Thuy Anh. Her school is Thuong Tin primary school. Her hometown is Ha Noi. She is very friendly and beautiful. She has many friends. They are Khanh Linh, Thanh Thao, Trong Kien and me.

Hướng dẫn dịch

Cô ấy tên là Thùy Anh. Trường cô học là trường cấp 1 Thường Tín. Quê cô ấy ở hà nội. Cô ấy rất thân thiện và xinh đẹp. Cô ấy có nhiều bạn. Họ là Khánh Linh, Thanh Thảo, Trọng Kiên và tôi.

Gợi ý 2

This is my friend. His name is Hung. He is eight years old. He is my classmate. He is cute and intelligent. He has many friends because he is also friendly. His friends are Quan, Lam and Quang.

Nội dung dịch

Đây là bạn của tôi. Cậu ấy tên là Hùng. Cậu ấy tám tuổi. Cậu ấy là bạn cùng lớp của tôi. Cậu ấy dễ thương và thông minh. Cậu ấy có nhiều bạn bè vì cậu ấy cũng thân thiện. Bạn của cậu ấy là Quân, Lâm và Quang.

Gợi ý 3

This is my new friend. Her name is Khanh Linh. She is eight years old. She is a student at Dong Anh primary school. Her hometown is Ha Noi. She has many friends. They are Thuy Linh, Nhat Le, Dieu Linh, Linda and me.

Google dịch

Đây là bạn mới của tôi. Cô ấy tên là Khánh Linh. Cô là tám tuổi. Cô đang là học sinh trường tiểu học Đông Anh. Quê cô ở Hà Nội. Cô ấy có nhiều bạn. Họ là Thùy Linh, Nhật Lê, Diệu Linh, Linda và tôi.

Gợi ý 4

This is my new classmate. His name is Quan. He is eight years old. His school is Le Thanh Tong primary school. His hometown is Thai Binh province. He has many friends. They are Phong; Nam; Lan and Lisa.

GG dịch

Đây là bạn học mới của tôi. Anh ấy tên là Quân. Anh ta tám tuổi. Trường của ông là trường tiểu học Lê Thánh Tông. Quê anh ở tỉnh Thái Bình. Anh ấy có nhiều bạn. Họ là Phong; Nam; Lan và Lisa.

Trên đây là tổng hợp Giải Tiếng Anh lớp 4 sách bài tập unit 1 Nice to see you again đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Chia sẻ, đánh giá bài viết
131
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Kim Ngưu
    Kim Ngưu

    Cũng đc

    Thích Phản hồi 10/03/23
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm