Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: What's your phone number?
VnDoc.com xin giới thiệu đến các em tài liệu hướng dẫn Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 18: What's the phone number? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu học tập hữu ích giúp các em tiếp thu trọn vẹn lý thuyết đã được thầy cô trang bị trên lớp cũng như chuẩn bị các phần bài tập trong SBT tiếng Anh lớp 4 trang 72 - 75 hiệu quả.
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 18
- A. Phonics - Phát âm trang 72 SBT tiếng Anh 4 mới Tập 2
- B. Vocabulary - Từ vựng trang 72 - 73 SBT tiếng Anh 4 mới Tập 2
- C. Sentence Patterns - Cặp câu trang 73 - 74 SBT tiếng Anh 4 mới Tập 2
- D. Speaking - Nói trang 74 SBT tiếng Anh 4 mới Tập 2
- E. Reading - Đọc trang 74 - 75 SBT tiếng Anh 4 mới Tập 2
- F. Writing - Viết trang 75 SBT tiếng Anh 4 mới Tập 2
Unit 18. What's your phone number? trang 72 - 75 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
Unit 18. What's your phone number?
Bài 18. Số điện thoại của bạn là gì?
A. Phonics - Phát âm trang 72 SBT tiếng Anh 4 mới Tập 2
1) Look at the words and stress marks. say the words aloud. (Nhìn vào những từ sau và trọng âm của chúng. Đọc to những từ đó)
1. 'ruler /ˈruːlə/
2. 'hungry /ˈhʌŋɡri/
3. 'jacket /ˈdʒakɪt/
4. 'trousers /ˈtraʊzəz/
5. in'vite /ɪnˈvʌɪt/
6. re'peat /rɪˈpiːt/
7. com'plete /kəmˈpliːt/
8. en'joy /ɪnˈdʒɔɪ/
2) Complete with the words above. use the correct forms of the words. Then say the sentences aloud.
(Hoàn thành với những từ trên. sử dụng những dạng đúng của từ. Sau đó đọc to các câu)
Key:
1. enjoys
Anh ấy thích chơi đá bóng.
2. repeat
Bạn có thể nhắc lại số điện thoại của bạn được không?
3. complete
Hoàn thành và đọc to những câu sau.
4. invite
Jenny muốn mời Ann đến tiệc sinh nhật của mình.
B. Vocabulary - Từ vựng trang 72 - 73 SBT tiếng Anh 4 mới Tập 2
1) Match the words with the pictures. (Nối các từ với các câu)
Key:
1. b (đi bộ)
2. d (đi picnic)
3. a (đi bơi)
4. e (đi câu)
5. c (đi trượt patanh)
2) Read and tick (√) (Đọc và đánh dấu√)
Key:
1. a
Họ đi câu vào cuối tuần.
2. c
Anh ấy đi trượt patanh vào chủ nhật.
3. a
Họ đi bộ vào buổi chiều.
C. Sentence Patterns - Cặp câu trang 73 - 74 SBT tiếng Anh 4 mới Tập 2
1) Read and match. (Đọc và nối)
Key:
1 - c
Số điện thoại của bạn là gì? Nó là 0985 097 099.
2 - d
Cái cặp này bao nhiêu tiền? Nó có giá 90 ngàn.
3 - a
Bạn có muốn đi bộ không? Có.
4 - b
Bạn có muốn đi nhảy không? Xin lỗi, tớ không thể. Tớ không biết nhảy.
2) Write the questions. (Viết câu hỏi)
Key:
1. What's your phone number?
Số điện thoại của bạn là gì?
2. What's his phone number?
Số điện thoại của anh ấy là gì?
3. How much is the mobile phone?
Chiếc điện thoại này có giá bao nhiêu?
4. Would you like to go for a picnic?
Bạn có muốn đi picnic không?
5. Would you like to go skating?
Bạn có muốn đi trượt patanh không?
D. Speaking - Nói trang 74 SBT tiếng Anh 4 mới Tập 2
1) Read ad reply. (Đọc và đáp)
Key:
1. Số điện thoại của bạn là gì?
2. Số điện thoại của bố bạn là gì?
3. Bạn có muốn đi bộ bây giờ không?
4. Bạn có muốn đi câu vào cuối tuần không?
2) Say your phone number.
Nói về số điện thoại của bạn
E. Reading - Đọc trang 74 - 75 SBT tiếng Anh 4 mới Tập 2
1) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
Key:
1. F
Tôi đang nói đây.
2. D
Xin lỗi tớ không thể.
3. A
Bạn có muốn đi câu không?
4. B
Tớ rất muốn.
5. E
Số điện thoại cậu là gì?
6. C
Nó là 0987 291 296.
2) Read and circle. (Đọc và khoanh)
Key:
1. b
Vào cuối tuần, Mai đi leo núi với bạn.
2. a
Các bạn gái thích chơi cầu lông.
3. b
Các bạn trai thích bơi.
4. b
Mai thích chụp ảnh.
Vào cuối tuần, Mai đi leo núi với bạn. Họ muốn thư giãn và tận hưởng không khí trong lành. các bạn gái thích chơi cầu lông và Các bạn trai thích bơi trong hồ. Mai thích chụp ảnh bằng điện thoại của mình. Cô ấy thích nấu 1 bữa trưa lớn cho các bạn. Họ đang rất vui vẻ.
F. Writing - Viết trang 75 SBT tiếng Anh 4 mới Tập 2
1) Write the answers. (Viết câu trả lời)
Key:
1. Số điện thoại của bạn là gi?
2. Số điện thoại của mẹ bạn là gi?
3. Bạn có muốn đi trượt patan thứ 7 này không?
4. Bạn có muốn đi picnic vào chủ nhật này không?
2) Write about your close friend. (Viết về bạn thân của bạn)
Key:
Bạn tôi là...............(tên)
Vào cuối tuần, Cô/ Cậu ấy............
Cô/ Cậu ấy thích.............
Cô/ Cậu ấy yêu thích...............
Trên đây Lời giải SBT tiếng Anh Unit 18 lớp 4: What's the phone number?. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).