Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 7: What do you like doing?
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 7
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 7: What do you like doing? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây với nội dung giải chi bố cục rõ ràng kèm theo lời dịch giúp các bạn tiếp thu bài học dễ dàng. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 6: Where's your school?
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 7: What do you like doing?
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 8: What subject do you have today?
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 6: Where's your school?
Lesson 1 Unit 7 trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
1. Look, listen andrepeat.
Nhìn, nghe và đọc lại.
Cách dùng: like + V-ing: diễn đạt ý thích, sở thích hay một đam mê của ai đó.
Ví dụ: He does like reading novel.
Anh ấy rất thích đọc tiểu thuyết. (chỉ sở thích)
She likes listening to folk music.
Cô ấy thích nghe nhạc dân ca. (chỉ sở thích)
a) Hello. Welcome to my house. Come in.
Xin chào. Hoan nghênh các bạn đến nhà mình. Mời vào.
Thank you. Cảm ơn bạn.
b) Wow! You have a lot of books! Oh! Bạn có nhiều sách!
Yes, I like reading. Vâng, tôi thích đọc sách.
c) I like reading, too.Tôi cũng thích đọc sách.
I don't like reading. Tôi không thích đọc sách.
I like listening to music. Tôi thích nghe nhạc.
d) What do you like doing, Phong? Bạn thích làm gì vậy Phong?
I like watching TV. Tôi thích xem ti vỉ.
2. Point and say.
Chỉ và nói.
Làm việc theo cặp. Nói cho bạn của em biết em thích làm gì.
a) What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like swimming. Tôi thích bơi.
b) What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like cooking. Tôi thích nấu ăn.
c) What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like collecting stams. Tôi thích sưu tập tem.
d) What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like playing chess. Tôi thích chơi cờ.
3. Listen and tick
Nghe và đánh dấu chọn.
1. b 2. c 3. a
Bài nghe:
1. Nam: What do you like doing, Linda?
Linda: I like collecting stamps.
Nam: I like collecting stamps, too.
2. Tony: Hi, I'm Tony. I'm from Australia. I've got a lot of books. I like dancing hip hop. What about you?
3. Phong: Do you like playing chess, Mai?
Mai: No, I don't.
Phong: What do you like doing?
Mai: I like swimming.
4. Look and write.
Nhìn và viết.
1. I like playing football. Tôi thích chơi bóng đá.
2. I like playing chess. Tôi thích chơi cờ.
3. I like reading a book. Tôi thích đọc sách.
4. I like collecting stamps. Tôi thích sưu tập tem.
5. Let's sing.
Chúng ta cùng hát.
Tôi thích làm một thứ gì đó
I like reading comic books so much.
Reading comic books is lots of fun.
I like making models, too.
Making models is very cool.
I like collecting stamps so much.
Collecting stamps is lots of fun.
I like playing football, too. Playing football is very cool.
Tôi rất thích đọc truyện tranh.
Đọc truyện tranh thì nhiều thú vị.
Tôi cũng thích làm mô hình.
Làm mô hình thì rất tuyệt.
Tôi rất thích sưu tầm tem.
Sưu tầm tem thì nhiều thú vị.
Tôi cũng thích chơi bóng đá. Chơi bóng đá thì rất tuyệt.
Lesson 2 Unit 7 trang 48 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
1. Look, listen anh repeat.
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) What's your hobby, Linda? Sở thích của bạn là gì vậy Linda?
I like playing the piano. Tôi thích chơi đàn piano.
b) Playing the guitar is my hobby. Chơi đàn ghi-ta là sở thích của mình.
c) I like singing. Tôi thích hát.
Well, we all like music. Let's go to Super Music Club.
Tuyệt. Tất cả chúng ta đều thích âm nhạc. Chúng ta cùng nhau đến Câu lạc bộ Âm nhạc Tuyệt vời.
2. Point and say.
Chỉ và nói.
a) What's your hobby? Sở thích của bạn là gì?
I like riding a bike. Tôi thích cưỡi xe đạp.
b) What's your hobby? Sở thích của bạn là gì?
I like playing badminton. Tôi thích chơi cầu lông.
c) What's your hobby? Sở thích của bạn là gì?
I like flying a kite. Tôi thích thả diều.
d) What's your hobby? Sở thích của bạn là gì?
I like taking photos. Tôi thích chụp ảnh.
e) What's your hobby? Sở thích của bạn là gì?
I like watching TV. Tôi thích xem ti vi.
3. Let's talk.
Chúng ta cùng nói.
What do you like doing? Bạn thích làm gì?
What's your hobby? sở thích của bạn là gì?
4. Listen and number.
Nghe và điền số.
a. 2 b. 4 c. 1 d. 3
Bài nghe:
1. Peter: I have a new ball. Let's play football.
Nam: No, I don't like playing football.
Peter: What do you like doing?
Nam: I like playing badminton.
Peter: OK, let's play!
2. Linda: Oh, your kite's nice.
Quan: Flying a kite is my hobby. What's your hobby?
Linda: Flying a kite, too.
Quan: OK. Let's make a kite.
Linda: That's a good idea!
3. Peter: I don't like riding a bike.
Akiko: What's your hobby?
Peter: Taking photographs.
Akiko: Oh, that's interesting.
4. Mai: Do, Re, Mi, Fa, Sol, La, Si, Do...
Tony: Oh, you sing very well!
Mai: Yes, I like singing.
Tony: I like singing, too.
5. Look and write.
Nhìn và viết.
1.Peter: What's your hobby? Sở thích của bạn là gì?
Linda: I like riding a bike. Tôi thích cưỡi xe đạp.
2. Peter: What's your hobby? Sở thích của bạn là gì?
Tom: I like flying a kite. Tôi thích thả diều.
3. Phong: What's your hobby? Sở thích của bạn là gì?
Linda: I like taking photos. Tôi thích chụp ảnh.
4. Phong: What's your hobby? Sở thích của bạn là gì?
Mai: I like playing badminton. Tôi thích chơi cầu lông.
6. Let's play.
Chúng ta cùng chơi.
What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
Thực hành với bạn. Từng người một hỏi và trả lời về sở thích.
Lesson 3 Unit 7 trang 50 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
1. Listen and repeat.
Nghe và đọc lại.
fl flying. Ví dụ: I like flying a kite.
Tôi thích thả diều.
pl playing. Ví dụ: He likes playing the piano.
Cậu ấy thích chơi đàn piano.
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
1. b 2. a 3. b 4. a
Bài nghe:
1. I like flying a kite.
2. He likes playing the guitar.
3. She likes playing with a yo-yo.
4. We like flying in a plane.