Bài tập lớp 4 nâng cao: Dạng toán tính giá trị của biểu thức
Tính giá trị biểu thức lớp 4
A. Lý thuyết tính giá trị của biểu thức
Thứ tự thực hiện phép tính
- Khi thực hiện các phép tính trong biểu thức, ta thực hiện từ trái qua phải.
- Nếu biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện các phép toán trong ngoặc trước.
- Nếu biểu thức gồm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép toán nhân, chia trước sau đó mới đến phép toán cộng, trừ
B. Giới thiệu về bài học tính giá trị của biểu thức
1. Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức sau: 2747 + 174951
Đặt tính và tính có:

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải qua trái ta có:
- 1 cộng 7 bằng 8, viết 8
- 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
- 9 cộng 7 bằng 16, viết 6 nhớ 1
- 2 cộng 4 bằng 6 thêm 1 bằng 7, viết 7
- Hạ 17 xuống được 177696
Vậy giá trị của biểu thức 2747 + 174951 = 177698
2. Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức sau: 15 x 7 + 45 – 19
Thực hiện phép tính theo quy tắc nhân chia trước, cộng trừ sau ta có:
15 x 7 + 45 – 19 = 105 + 45 – 19 = 150 – 19 = 131
Vậy giá trị của biểu thức: 15 x 7 + 45 – 19 = 131
3. Tính giá trị biểu thức
a) Trong một biểu thức, nếu chỉ có phép nhân và phép chia hoặc phép trừ và phép cộng, ta thực hiện tính toán từ trái qua phải.
- Nếu trong biểu thức, có cả phép nhân, phép chia, phép cộng và phép trừ, ta thực hiện nhân/ chia trước, cộng/ trừ sau.
- Nếu trong biểu thức, có dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính ở trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
b) Thực hiện biểu thức có phép cộng
- Nhóm các số hạng trong biểu thức đã cho thành nhóm có tổng là các số tròn chục/ tròn trăm/ tròn nghìn.
- Vận dụng tính chất kết hợp của phép cộng: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
- Công thức tổng quát: a + b + c = a + c + b = c + a + b
C. Bài tập tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
| a. 234576 + 578957 + 47958 | c. 324586 - 178395 + 24605 |
| b. 41235 + 24756 - 37968 | d 254782 - 34569 - 45796 |
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a, 967364 + (20625 + 72438)
b, 420785 + (420625 - 72438)
c, (47028 + 36720) + 43256
d, (35290 + 47658) - 57302
e, (72058 - 45359) + 26705
f, (60320 - 32578) - 17020
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a, 25178 + 2357 x 36
b, 42567 + 12336 : 24
c, 100532 - 374 x 38
d, 2345 x 27 + 45679
e, 12348 : 36 + 2435
f, 134415 - 134415 : 45
g, 235 x 148 - 148
h, 115938 : 57 - 57
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức
a, 324 x 49 : 98
b, 4674 : 82 x 19
c, 156 + 6794 : 79
d, 7055 : 83 + 124
e, 784 x 23 : 46
f, 1005 - 38892 : 42
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
a, 427 x 234 - 325 x 168
b,16616 : 67 x 8815 : 43
c, 67032 : 72 + 258 x 37
d, 324 x 127 : 36 + 873
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức
a, 213933 - 213933 : 87 x 68
b, 15275 : 47 x 204 - 204
c, 13623 - 13623 : 57 - 57
d, 93784 : 76 - 76 x 14
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức
a, 48048 - 48048 : 24 - 24 x 57
b, 10000 - (93120 : 24 - 24 x 57)
c, 100798 - 9894 : 34 x 23 - 23
d, 425 x 103 - (1274 : 14 - 14)
e, (31850 - 730 x 25) : 68 - 68
f, 936 x 750 - 750 : 15 -15
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức
a, 17464 - 17464 : 74 - 74 x 158
b, 32047 - 17835 : 87 x 98 - 98
c, (34044 - 324 x 67) : 48 - 48
d, 167960 - (167960 : 68 - 68 x 34)
Bài 9: Cho biểu thức P = m + 527 x n. Tính P khi m = 473, n = 138.
Bài 10: Cho biểu thức P = 4752 : (x - 28)
a, Tính P khi x = 52
b, Tìm x để P = 48
Bài 11: Cho biểu thức A = 1496 : (213 - x) + 237
a, Tính A khi x = 145
b, Tìm x để A = 373
Bài 12: Cho biểu thức B = 97 x (x + 396) + 206
a, Tính B khi x = 57
b, Tìm x để B = 40849
Bài 13: Hãy so sánh A và B biết

Bài 14: Viết mỗi biểu thức sau thành tích các thừa số:
a, 12 + 18 + 24 + 30 + 36 + 42
b, mm + pp + xx + yy
c, 1212 + 2121 + 4242 + 2424
Bài 15: Cho biểu thức A = 3 x 15 + 18 : 6 + 3. Hãy đặt dấu ngoặc vào vị trí thích hợp để biểu thức A có giá trị là (trình bày các bước thực hiện)
a, 47
b, Số bé nhất có thể
c, Số lớn nhất có thể
Bài 16: Viết biểu thức tương ứng và tính giá trị của biểu thức đó:
a) Tích của 5 với tổng của 245 và 734
b) Hiệu của 14 963 với thương của 79 803 với 9
c) Tổng của hai tích 543 với 7 và 345 với 8
Bài 17: Tìm x, biết:
|
a) x + 18396 = 3 509 × 6 c) 44 203 + x × 2 = 100 000 |
b) 75 606 – x = 2 014 × 5 d) x : 3 + 21 701 = 81 905 |
Bài 18:
Cho 2 biểu thức:
A = 9 × 63 - 7 × 25 + 42 × 10 và B = 8 × 13 + 16 × 7 + 24 × 5
a) So sánh 2 biểu thức A và B?
b) Tìm tổng và hiệu của hai biểu thức.
D. Đáp án tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a, 234576 + 578957 + 47958 = 861491
b, 41235 + 24756 - 37968 = , 28023
c, 324586 - 178395 + 24605 = 170796
d, 254782 - 34569 - 45796 = 174417
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a, 967364 + (20625 + 72438)
= 967364 + 93063 = 1060427
b, 420785 + (420625 - 72438)
= 420785 + 348187 = 768972
c, (47028 + 36720) + 43256
= 83748 + 43256 = 127004
d, (35290 + 47658) - 57302
= 82948 - 57302 = 2564
e, (72058 - 45359) + 26705
= 26699 + 26705 = 53404
f, (60320 - 32578) - 17020
= 27742 - 17020 = 10722
(Để xem tiếp tài liệu mời tải tài liệu về)
-------------
Tham khảo: