Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập lớp 4 nâng cao: Dạng toán tính giá trị của biểu thức

Lớp: Lớp 4
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi HSG
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

A. Lý thuyết tính giá trị của biểu thức

Thứ tự thực hiện phép tính

- Khi thực hiện các phép tính trong biểu thức, ta thực hiện từ trái qua phải.

- Nếu biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện các phép toán trong ngoặc trước.

- Nếu biểu thức gồm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép toán nhân, chia trước sau đó mới đến phép toán cộng, trừ

B. Giới thiệu về bài học tính giá trị của biểu thức

1. Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức sau: 2747 + 174951

Đặt tính và tính có:

Tính giá trị biểu thức sau: 2747 + 174951

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải qua trái ta có:

  • 1 cộng 7 bằng 8, viết 8
  • 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
  • 9 cộng 7 bằng 16, viết 6 nhớ 1
  • 2 cộng 4 bằng 6 thêm 1 bằng 7, viết 7
  • Hạ 17 xuống được 177696

Vậy giá trị của biểu thức 2747 + 174951 = 177698

2. Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức sau: 15 x 7 + 45 – 19

Thực hiện phép tính theo quy tắc nhân chia trước, cộng trừ sau ta có:

15 x 7 + 45 – 19 = 105 + 45 – 19 = 150 – 19 = 131

Vậy giá trị của biểu thức: 15 x 7 + 45 – 19 = 131

3. Tính giá trị biểu thức

a) Trong một biểu thức, nếu chỉ có phép nhân và phép chia hoặc phép trừ và phép cộng, ta thực hiện tính toán từ trái qua phải.

  • Nếu trong biểu thức, có cả phép nhân, phép chia, phép cộng và phép trừ, ta thực hiện nhân/ chia trước, cộng/ trừ sau.
  • Nếu trong biểu thức, có dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính ở trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

b) Thực hiện biểu thức có phép cộng

  • Nhóm các số hạng trong biểu thức đã cho thành nhóm có tổng là các số tròn chục/ tròn trăm/ tròn nghìn.
  • Vận dụng tính chất kết hợp của phép cộng: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
  • Công thức tổng quát: a + b + c = a + c + b = c + a + b

C. Bài tập tính giá trị của biểu thức

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức

a. 234576 + 578957 + 47958 c. 324586 - 178395 + 24605
b. 41235 + 24756 - 37968 d 254782 - 34569 - 45796

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức

a, 967364 + (20625 + 72438)
b, 420785 + (420625 - 72438)
c, (47028 + 36720) + 43256
d, (35290 + 47658) - 57302
e, (72058 - 45359) + 26705
f, (60320 - 32578) - 17020

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức

a, 25178 + 2357 x 36
b, 42567 + 12336 : 24
c, 100532 - 374 x 38
d, 2345 x 27 + 45679
e, 12348 : 36 + 2435
f, 134415 - 134415 : 45
g, 235 x 148 - 148
h, 115938 : 57 - 57

Bài 4: Tính giá trị của biểu thức

a, 324 x 49 : 98
b, 4674 : 82 x 19
c, 156 + 6794 : 79
d, 7055 : 83 + 124
e, 784 x 23 : 46
f, 1005 - 38892 : 42

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức

a, 427 x 234 - 325 x 168
b,16616 : 67 x 8815 : 43
c, 67032 : 72 + 258 x 37
d, 324 x 127 : 36 + 873

Bài 6: Tính giá trị của biểu thức

a, 213933 - 213933 : 87 x 68
b, 15275 : 47 x 204 - 204
c, 13623 - 13623 : 57 - 57
d, 93784 : 76 - 76 x 14

Bài 7: Tính giá trị của biểu thức

a, 48048 - 48048 : 24 - 24 x 57
b, 10000 - (93120 : 24 - 24 x 57)
c, 100798 - 9894 : 34 x 23 - 23
d, 425 x 103 - (1274 : 14 - 14)
e, (31850 - 730 x 25) : 68 - 68
f, 936 x 750 - 750 : 15 -15

Bài 8: Tính giá trị của biểu thức

a, 17464 - 17464 : 74 - 74 x 158
b, 32047 - 17835 : 87 x 98 - 98
c, (34044 - 324 x 67) : 48 - 48
d, 167960 - (167960 : 68 - 68 x 34)

Bài 9: Cho biểu thức P = m + 527 x n. Tính P khi m = 473, n = 138.

Bài 10: Cho biểu thức P = 4752 : (x - 28)

a, Tính P khi x = 52

b, Tìm x để P = 48

Bài 11: Cho biểu thức A = 1496 : (213 - x) + 237

a, Tính A khi x = 145

b, Tìm x để A = 373

Bài 12: Cho biểu thức B = 97 x (x + 396) + 206

a, Tính B khi x = 57

b, Tìm x để B = 40849

Bài 13: Hãy so sánh A và B biết

Bài 14: Viết mỗi biểu thức sau thành tích các thừa số:

a, 12 + 18 + 24 + 30 + 36 + 42

b, mm + pp + xx + yy

c, 1212 + 2121 + 4242 + 2424

Bài 15: Cho biểu thức A = 3 x 15 + 18 : 6 + 3. Hãy đặt dấu ngoặc vào vị trí thích hợp để biểu thức A có giá trị là (trình bày các bước thực hiện)

a, 47

b, Số bé nhất có thể

c, Số lớn nhất có thể

Bài 16: Viết biểu thức tương ứng và tính giá trị của biểu thức đó:

a) Tích của 5 với tổng của 245 và 734

b) Hiệu của 14 963 với thương của 79 803 với 9

c) Tổng của hai tích 543 với 7 và 345 với 8

Bài 17: Tìm x, biết:

a) x + 18396 = 3 509 × 6

c) 44 203 + x × 2 = 100 000

b) 75 606 – x = 2 014 × 5

d) x : 3 + 21 701 = 81 905

Bài 18: 

Cho 2 biểu thức:

A = 9 × 63 - 7 × 25 + 42 × 10 và B = 8 × 13 + 16 × 7 + 24 × 5

a) So sánh 2 biểu thức A và B?

b) Tìm tổng và hiệu của hai biểu thức.

D. Đáp án tính giá trị của biểu thức

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức

a, 234576 + 578957 + 47958 = 861491

b, 41235 + 24756 - 37968 = , 28023 

c, 324586 - 178395 + 24605 = 170796

d, 254782 - 34569 - 45796 = 174417

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức

a, 967364 + (20625 + 72438)

= 967364 +  93063 = 1060427

b, 420785 + (420625 - 72438)

=  420785 + 348187 = 768972

c, (47028 + 36720) + 43256

=  83748 + 43256 = 127004

d, (35290 + 47658) - 57302

=  82948 - 57302 = 2564

e, (72058 - 45359) + 26705

=  26699 + 26705 = 53404

f, (60320 - 32578) - 17020

=  27742 - 17020 = 10722

(Để xem tiếp tài liệu mời tải tài liệu về)

-------------

Tham khảo:

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 4 Nâng cao

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm