Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập nâng cao Toán lớp 4: So sánh phân số

Bài tập nâng cao Toán lớp 4: So sánh các phân số được VnDoc biên soạn bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập liên quan đến cách so sánh phân số. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập, củng cố và nâng cao thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán lớp 4, Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi tiết.

Bài tập nâng cao Toán lớp 4: So sánh các phân số

A. Lý thuyết cần nhớ về các cách so sánh các phân số

1. So sánh hai phân số có cùng mẫu số

+ Để so sánh hai phân số có cùng mẫu số, ta so sánh tử số của các phân số đó, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn

2. So sánh hai phân số khác mẫu số

+ Để so sánh hai phân số không cùng mẫu số, ta quy đồng mẫu số các phân số rồi so sánh các tử số của các phân số đã quy đồng

3. So sánh hai phân số có cùng tử số

+ Để so sánh hai phân số cùng tử số, ta so sánh mẫu số của các phân số đó, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn

4. So sánh với số 1

+ Trong một phân số, nếu phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1 và ngược lại nếu phân số có mẫu số lớn hơn tử số thì phân số đó nhỏ hơn 1

5. So sánh với phân số trung gian

+ Phương pháp này áp dụng khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai hoặc ngược lại.

+ Khi đó ta so sánh với phân số trung gian là phân số có tử số bằng tử số của phân số thứ nhất và mẫu số bằng mẫu số của phân số thứ hai hoặc ngược lại, phân số trung gian là phân số có tử số bằng tử số của phân số thứ hai và mẫu số bằng mẫu số của phân số thứ nhất.

6. So sánh bằng phần bù với 1

+ Trong hai phân số, phân số nào có phần bù lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn và ngược lại phân số nào có phần bù nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn.

7. So sánh bằng phần hơn với 1

+ Trong hai phân số, phân số nào có phần hơn lớn hơn thì phân số đó lớn hơn và ngược lại phân số nào có phần hơn nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn.

B. Bài tập vận dụng về so sánh phân số

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \frac{7}{8}...\frac{{13}}{{36}}78...1336

A. >B. <C. =

Câu 2: Phân số nào dưới đây nhỏ hơn phân số \frac{4}{9}49

A.\frac{4}{9}49B.\frac{2}{5}25C. \frac{5}{9}59D.\frac{4}{3}43

Câu 3: Phân số nào dưới đây lớn hơn phân số \frac{5}{{13}}513

A.\frac{{14}}{{26}}1426B.\frac{5}{{14}}514C.\frac{6}{{26}}626D.\frac{{12}}{{39}}1239

Câu 4: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé \frac{5}{{14}};\frac{{13}}{{35}};\frac{{31}}{7}514;1335;317

A. \frac{5}{{14}};\frac{{13}}{{35}};\frac{{31}}{7}514;1335;317

C.\frac{5}{{14}};\frac{{31}}{7};\frac{{13}}{{35}}514;317;1335

B.\frac{{13}}{{35}};\frac{5}{{14}};\frac{{31}}{7}1335;514;317

D.\frac{{31}}{7};\frac{{13}}{{35}};\frac{5}{{14}}317;1335;514

Câu 5: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm \frac{{120}}{{162}}...\frac{{108}}{{135}}120162...108135 là:

A. <B. >C. =

Câu 6: Trong các phân số sau, phân số nào bé hơn 1?

A. \frac{7}{3}73B. \frac{6}{13}613C. \frac{25}{20}2520D. \frac{101}{90}10190

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Không quy đồng phân số, so sánh các phân số dưới đây:

a, \frac{{17}}{{15}}1715\frac{{29}}{{32}}2932

b,\frac{{12}}{{18}}1218\frac{{13}}{{17}}1317

c,\frac{{16}}{{51}}1651\frac{{31}}{{90}}3190

d,\frac{{21}}{{25}}2125\frac{{60}}{{81}}6081

Bài 2: So sánh các phân số sau:

a, \frac{{102}}{{234}};\frac{{102102}}{{234234}}102234;102102234234\frac{{102102102}}{{234234234}}102102102234234234

b, \frac{3}{8};\frac{{33}}{{88}};\frac{{333}}{{888}}38;3388;333888\frac{{3333}}{{8888}}33338888

Bài 3: Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số dưới đây:

a, \frac{{47}}{{15}}4715\frac{{29}}{{35}}2935

b, \frac{{1999}}{{2001}}19992001\frac{{12}}{{11}}1211

c, \frac{{1998}}{{1999}}19981999\frac{{1999}}{{2000}}19992000

C. Hướng dẫn giải bài tập về so sánh phân số

Mời các bạn tải về để xem tiếp nội dung cùng đáp án.

------------------

Xem thêm:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
120
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Scylla Titanus
    Scylla Titanus

    😍🥰😘😻

    Thích Phản hồi 20/06/21
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 4 Nâng cao

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng