Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập nâng cao Toán lớp 4: Hai phân số bằng nhau

Bài tập nâng cao Toán lớp 4: Hai phân số bằng nhau được VnDoc biên soạn bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập liên quan đến hai phân số bằng nhau. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập, củng cố và nâng cao thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán lớp 4, Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi tiết.

Bài tập nâng cao Toán lớp 4: Hai phân số bằng nhau

A. Lý thuyết cần nhớ về hai phân số bằng nhau

+ Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

+ Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho

B. Bài tập vận dụng về hai phân số bằng nhau

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số dưới đây là:

A.\frac{{33}}{{44}};\frac{3}{4}\(\frac{{33}}{{44}};\frac{3}{4}\) B.\frac{3}{4};\frac{5}{6}\(\frac{3}{4};\frac{5}{6}\) C. \frac{{33}}{{44}};\frac{{11}}{{11}}\(\frac{{33}}{{44}};\frac{{11}}{{11}}\) D.\frac{5}{6};\frac{{15}}{{24}}\(\frac{5}{6};\frac{{15}}{{24}}\)

Câu 2: Tìm số tự nhiên a, biết \frac{{20}}{a} = \frac{{45}}{{81}}\(\frac{{20}}{a} = \frac{{45}}{{81}}\)

A.a = 30 B.a = 42 C. a = 36 D.a = 54

Câu 3: Phân số nào dưới đây bằng phân số \frac{{74}}{{158}}\(\frac{{74}}{{158}}\)

A. \frac{{12}}{{17}}\(\frac{{12}}{{17}}\) B. \frac{{37}}{{79}}\(\frac{{37}}{{79}}\) C.\frac{{45}}{{34}}\(\frac{{45}}{{34}}\) D.\frac{{26}}{{37}}\(\frac{{26}}{{37}}\)

Câu 4: Phân số bằng với phân số \frac{{216}}{{360}}\(\frac{{216}}{{360}}\)và có mẫu số nhỏ nhất là phân số

A.\frac{6}{5}\(\frac{6}{5}\) B. \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\) C. \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\) D.\frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\)

Câu 5: Phân số có mẫu số bằng 27 và bằng phân số \frac{{24}}{{81}}\(\frac{{24}}{{81}}\)

A. \frac{8}{{27}}\(\frac{8}{{27}}\) B. \frac{{16}}{{27}}\(\frac{{16}}{{27}}\) C.\frac{4}{{27}}\(\frac{4}{{27}}\) D.\frac{3}{{27}}\(\frac{3}{{27}}\)

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Tìm các phân số bằng phân số \frac{{32}}{{88}}\(\frac{{32}}{{88}}\)mà mẫu số là số có 2 chữ số giống nhau

Bài 2: Lập các phân số bằng nhau từ các số 6; 2; 3 và 9

Bài 3: Tìm tất các các phân số có giá trị bằng phân số \frac{{27}}{{45}}\(\frac{{27}}{{45}}\)mà cả tử số và mẫu số chỉ có một chữ số

Bài 4: Tìm một phân số biết trung bình cộng của tử số và mẫu số là 72 và nếu bớt ở tử đi 36 thì được một phân số có giá trị bằng 1

C. Hướng dẫn giải bài tập về hai phân số bằng nhau

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
BBAAD

II. Bài tập tự luận

Bài 1:

Các phân số đó là: \frac{4}{{11}};\frac{8}{{22}};\frac{{12}}{{33}};\frac{{16}}{{44}};\frac{{20}}{{55}};\frac{{24}}{{66}};\frac{{28}}{{77}};\frac{{32}}{{88}};\frac{{36}}{{99}}\(\frac{4}{{11}};\frac{8}{{22}};\frac{{12}}{{33}};\frac{{16}}{{44}};\frac{{20}}{{55}};\frac{{24}}{{66}};\frac{{28}}{{77}};\frac{{32}}{{88}};\frac{{36}}{{99}}\)

Bài 2:

Các cặp phân số bằng nhau từ các phân số trên là: \frac{6}{2},\frac{9}{3}\(\frac{6}{2},\frac{9}{3}\); \frac{2}{6},\frac{3}{9}\(\frac{2}{6},\frac{3}{9}\); \frac{9}{6},\frac{3}{2}\(\frac{9}{6},\frac{3}{2}\)\frac{2}{3},\frac{6}{9}\(\frac{2}{3},\frac{6}{9}\)

Bài 3: Phân số đó là: \frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\)

Bài 4:

Tổng của tử số và mẫu số là: 72 x 2 = 144

Nếu bớt ở tử đi 36 đơn vị thì được một phân số có giá trị bằng 1, nghĩa là tử số hơn mẫu số 36 đơn vị

Bài toán đưa về bài toán tổng và hiệu

Tử số bằng: (144 + 36) : 2 = 90

Phân số bằng: 90 - 36 = 54

Vậy phân số cần tìm là phân số \frac{{90}}{{54}}\(\frac{{90}}{{54}}\)

D. Giải bài tập Hai phân số bằng nhau

------------

Trong quá trình học môn Toán lớp 4, các em học sinh chắc hẳn sẽ gặp những bài toán khó, phải tìm cách giải quyết. Hiểu được điều này, VnDoc quyết tâm cùng em học Toán lớp 4 giỏi hơn khi cung cấp lời Giải bài tập Toán lớp 4Giải Vở bài tập Toán lớp 4 để cùng các em học tốt hơn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Toán lớp 4

    Xem thêm