Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập lớp 4 nâng cao: Dạng toán tìm X

Bài tập Toán lớp 4: Dạng Toán tìm X được VnDoc biên soạn, chỉnh lý và tổng hợp giúp các học sinh luyện tập các dạng bài tính nhanh, tìm x với các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số đến 100000. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh tự củng cố kiến thức, luyện tập và nâng cao cách giải bài tập Toán lớp 4, cũng như giúp các thầy cô có thêm tư liệu ra đề luyện tập cho học sinh.

A. Các kiến thức cần nhớ dạng Toán Tìm x

1. Công thức trong các phép tính

Phép cộng: số hạng + số hạng = tổng

Phép trừ: số bị trừ - số trừ = hiệu

Phép chia: số bị chia : số chia = thương

Phép nhân: thừa số x thừa số = tích

2. Quy tắc thức hiện phép tính

Thực hiện phép nhân chia trước, phép cộng trừ sau.

Đối với biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì thực hiện thao thứ tự từ trái qua phải.

B. Các dạng bài tập toán tìm x nâng cao

1. Dạng 1: Cơ bản

+ Nhớ lại quy tắc tính toán của phép cộng, trừ, nhân, chia.

+ Triển khai tính toán

Bài tập 1: Tìm X, biết:

a, X + 678 = 7818
b, 4029 + X = 7684
c, X - 1358 = 4768
d, 2495 - X = 698
e, X x 33 = 1386
f, 36 x X = 27612
g, X : 50 = 218
h, 4080 : X = 24

2. Dạng 2: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số

Bài tập 2: Tìm X, biết:

a, X + 1234 + 3012 = 4724
b, X - 285 + 85 = 2495
c, 2748 + X - 8593 = 10495
d, 8349 + X - 5993 = 95902
e, X : 7 x 34 = 8704
f, X x 8 : 9 = 8440
g, 38934 : X x 4 = 84
h, 85 x X : 19 = 4505

3. Dạng 3: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức

Bài tập 3: Tìm X, biết:

a, X + 847 x 2 = 1953 - 74
b, X - 7015 : 5 = 374 x 7
c, X : 7 x 18 = 6973 - 5839
d, X : 3 + 8400 = 4938 - 924
e, 479 - X x 5 = 896 : 4
f, 3179 : X + 999 = 593 x 2
g, 1023 + X - 203 = 9948 : 12
h, 583 x X + 8492 = 429900 - 1065

4. Dạng 4: Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số

Bài tập 4: Tìm X, biết:

a, (1747 + X) : 5 = 2840
b, (2478 - X) x 16 = 18496
c, (1848 + X) : 23 = 83
d, (4282 + X) x 8 = 84392
e, (19429 - X) + 1849 = 5938
f, (2482 - X) -1940 = 492
g, (18490 + X) + 428 = 49202
h, (4627 + X) - 9290 = 2420

5. Dạng 5: Vế trái là một biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số

Bài tập 5: Tìm X, biết:

a, (X + 2859) x 2 = 5830 x 2
b, (X - 4737) : 3 = 5738 - 943
c, (X + 5284) x 5 = 47832 + 8593
d, (X - 7346) : 9 = 8590 x 2
e, (8332 - X) + 3959 = 2820 x 3
f, (27582 + X) - 724 = 53839 - 8428
g, (7380 - X) : 132 = 328 - 318
h, (9028 + X) x 13 = 85930 + 85930

C. Đáp án Toán lớp 4 Tìm x

Bài tập 1:

a, X + 678 = 7818

X = 7818 - 678

X = 7140

b, 4029 + X = 7684

X = 7684 - 4029

X = 3655

c, X - 1358 = 4768

X = 4768 + 1358

X = 6126

d, 2495 - X = 698

X = 2495 - 698

X = 1797

e, X x 33 = 1386

X = 1386 : 33

X = 42

f, 36 x X = 27612

X = 27612 : 36

X =  767

g, X : 50 = 218

X = 218 x 50

X = 10900

h, 4080 : X = 24

X = 4080 : 24

X = 170

Bài tập 2:

a, X + 1234 + 3012 = 4724

X + 4246 = 4724

X = 4724 - 4246

X = 478

b, X - 285 + 85 = 2495

X - 285 = 2495 - 85

X - 285 = 2410

X = 2410 + 285

X = 2695

c, 2748 + X - 8593 = 10495

X - 8593 = 10495 - 2748

X - 8593 = 7747

X = 7747 + 8593

X = 16340

d, 8349 + X - 5993 = 95902

X - 5993 = 95902 - 8349

X - 5993 = 87553

X = 87553 + 5993

X =  93546

e, X : 7 x 34 = 8704

X : 7 = 8704 : 34

X : 7 = 256

X = 256 X 7

X = 1792

f, X x 8 : 9 = 8440

X x 8 = 8440 x 9

X x 8 = 75960

X = 75960 : 8

X = 9495

g, 38934 : X x 4 = 84

38934 : X = 84 : 4

38934 : X = 21

X = 38934 : 21

X = 1854

h, 85 x X : 19 = 4505

85 x X = 4505 x 19

85 x X = 85595

X = 85595 : 85

X = 1007

Bài tập 3:

a, X = 185
b, X = 1026
c, X = 441
d, X = 4138
e, X = 51
f, X = 17
g, X = 9
h, X = 721

Bài tập 4:

a, X = 12453
b, X = 1322
c, X = 61
d, X = 6267
e, X = 15340
f, X = 50
g, X = 30284
h, X = 7083

Bài tập 5:

a, X = 2971
b, X = 19122
c, X = 6001
d, X = 161966
e, X = 3831
f, X = 18553
g, X = 6060
h, X = 4192

Chia sẻ, đánh giá bài viết
177
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Toán lớp 4

    Xem thêm