Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4
Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, là tài liệu tham khảo môn Toán hữu ích dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị lên lớp 5 ôn tập, củng cố rèn luyện các dạng bài tập hiệu quả. Cùng tham khảo các bài tập ôn hè lớp 4 này nhé.
Ôn tập Toán lớp 4
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 1
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 2
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 3
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 4
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 5
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 6
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 7
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 8
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 9
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 10
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 11
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 12
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 13
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 14
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 15
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 16
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 17
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 18
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 19
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 20
- Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 21
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 1
Bài 1: Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:
23476.......32467 | 34890 .........34890 | 5688..........45388 |
12083 ..........1208 | 9087............8907 | 93021...........9999 |
Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau.
Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:
A. 300 007 | B. 30 007 | C. 3 007 | D . 30 070 |
Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:
A. 99 999 | B. 98756 | C. 98765 | D. 99 995 |
Hướng dẫn, lời giải:
Bài 1: (Học sinh cần ôn tập về cách so sánh các số tự nhiên để hoàn thành bài toán)
23476 < 32467 | 34890 = 34890 | 5688 < 45388 |
12083 >1208 | 9087 > 8907 | 93021 < 9999 |
Bài 2: (Học sinh cần ôn tập về cách giải bài toán rút về đơn vị để hoàn thành bài toán)
Trong 1 ngày nhà máy sản xuất được số ti vi là:
680 : 4 = 170 (chiếc)
Trong 7 ngày nhà máy sản xuất được số ti vi là:
170 x 7 = 1190 (chiếc)
Đáp số: 1190 chiếc ti vi
Bài 3: (Học sinh cần ôn tập về cách viết các số tự nhiên để hoàn thành bài toán)
Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy được viết là số 30 007
Chọn đáp án B.
Bài 4: (Học sinh cần ôn tập về cách viết các số tự nhiên và các số tự nhiên đặc biệt để hoàn thành bài toán)
Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là số 98 765
Chọn đáp án C.
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 2
Bài 1: Viết các số sau:
a. Mười lăm nghìn:.................................................................
b. Bảy trăm năm mươi:...........................................................
c. Bốn triệu:............................................................................
d. Một nghìn bốn trăm linh năm:................................................
Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:
A. 67382 | B. 62837 | C. 286730 | D. 62783 |
Bài 3: Số liền sau số 999 999 là:
A. 1 triệu | B. 10 triệu | C. 1 tỉ | D. 100 triệu |
Bài 4: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị:......................................
Hướng dẫn, lời giải:
Bài 1: (Học sinh cần ôn tập về cách đọc các số tự nhiên để hoàn thành bài toán)
a. Mười lăm nghìn: 15 000
b. Bảy trăm năm mươi: 750
c. Bốn triệu: 4 000 000
d. Một nghìn bốn trăm linh năm: 1405
Bài 2: (Học sinh cần ôn tập về cách so sánh các số tự nhiên để hoàn thành bài toán)
Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số lớn nhất là số 67 382
Chọn đáp án A.
Bài 3: (Học sinh cần ôn tập về cách so sánh các số tự nhiên, số liền trước, số liền sau để hoàn thành bài toán)
Số liền sau số 999 999 là số 1 000 000 (1 triệu)
Chọn đáp án A.
Bài 4: (Học sinh cần ôn tập về cách viết các số tự nhiên để hoàn thành bài toán)
Số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị được viết là: 707 007 007
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 675; 676; ..... ; ......;.......;........; 681.
b. 100;.......;.........;........; 108; 110.
Bài 2: Viết số gồm:
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:......................................
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị:.........................................................
c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục:.........................................
Bài 3: Dãy số tự nhiên là:
A. 1, 2, 3, 4, 5,...
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,......
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
D. 0, 1, 3, 4, 5,....
Bài 4: Tìm x với: x là số tròn chục, 91 > x > 68; x=....................................
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 4
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 50 dag = ...................hg
4 kg 300g =................. .g
b. 4 tấn 3 kg = ..................kg
5 tạ 7 kg = ................kg
c. 82 giây = .........phút ........giây
1005 g = .......kg .....g
Bài 2: 152 phút = .......giờ ......phút. Số cần điền là:
A. 15 giờ 2 phút | B. 1 giờ 52 phút | C. 2 giờ 32 phút | D. 1 giờ 32 phút |
Bài 3: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là:
A. 12 bút chì | B. 60 bút chì | C. 17 bút chì | D. 40 bút chì |
Bài 4: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g. Hỏi tất cả có bao nhiêu ki lô gam bánh kẹo?
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 5
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày = ..........giờ
5 giờ = ............. phút
b) 3 giờ 10 phút = ........phút
2 phút 5 giây = ............ giây
Bài 2: Một tổ có 5 học sinh có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm.
Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu?
Bài 3: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số bé nhất là:
A. 5 647 532 | B. 4 785 367 | C. 11 048 502 | D. 8 000 000 |
Bài 4: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước.
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 6
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 2547 + 7241 | b) 3917 - 2567 | c) 2968 + 6524 | d) 3456 - 1234 |
Bài 2: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là:
A. 45248 | B. 45058 | C. 45258 | D. 42358 |
Bài 3: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
Bài 4: Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số.
Số bé nhất có 8 chữ số là:....................... ; Số lớn nhất có 7 chữ số là:......................
Tổng của hai số đó là:..................................................................................................
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 7
Bài 1: Nếu a = 47685; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là:
A. 53269 | B. 53469 | C. 53479 | D. 53569 |
Bài 2: Cho biết m = 10; n = 5; p = 2, tính giá trị của biểu thức:
a) m + n + p =...........................................................................................................
b) m + n - p =...........................................................................................................
c) m + n x p =............................................................................................................
Bài 3: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
Bài 4: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100. 5 số chẵn đó là:
A. 20; 22; 24; 26; 28. | B. 12; 14; 16; 18 ; 20. |
C. 18; 19; 20; 21; 22. | D. 16; 18; 20; 22; 24. |
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 8
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 96 + 78 + 4=............................................................................................................
b) 677 + 969 + 123 + 31=............................................................................................
Bài 2: Tuổi trung bình của hai chị em là 18, chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Bài 3: Đọc tên các góc vuông, nhọn, bẹt, tù có trong hình sau:
Các góc vuông là:......................................................................................................
Các góc nhọn là:........................................................................................................
Các góc bẹt là:...........................................................................................................
Các góc tù là:.............................................................................................................
Bài 4: Chu vi hình chữ nhật là 10 m, chiều dài hơn chiều rộng 10 dm. Tính diện tích hình chữ nhật?
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 9
Bài 1: Tính giá trị biểu thức.
a) 168 x 2 : 6 x 4
b) 570 - 225 x 2
Bài 2: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.
Bài 3: Ghi tên các cặp cạnh vuông góc, song song có trong hình bên:
Bài 4: Cách tính nào sai?
A. 28 – 12 : 4 = 4 | B. 28 – 12 : 4 = 25 |
C. 36 : (2 x 3) = 6 | D. 24 : 2 : 3 = 4 |
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 10
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 768 x 6 | b) 25924 x 3 | c) 12345 : 5 | d) 198888 : 8 |
Bài 2: Tìm x.
X x 5 = 4765
x : 8 = 1234
Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4*: Lớp em có X học sinh. Trong đó số nam nhiều hơn nữ Y bạn. Hỏi số học sinh nam của lớp?
A. X + Y : 2 | B. (X – Y) : 2 |
C. (X + Y) : 2 | D. X – Y : 2 |
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 11
Bài 1: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
a/ 4 x 2145 d/ (3 + 2) x 10287
b/ 3964 x 6 e/ (2100 + 45) x 4
c/ 10287 x 5 g/ (4 + 2) x (3000 + 964).
Bài 2: Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to là 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
Bài 3: (48 – 12) : 6 □ 48 : 6 – 12 : 6. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
Bài 4: 5m2 4 dm23cm2 = ... cm2. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 50403 | B. 5043 | C. 543 | D. 5403 |
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 12
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 86 x 54 | b) 33 x 44 | c) 123 x 55 | d) 321 x 45 |
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1 m2= ............. dm2
b) 400 dm2 =.......... m2
c) 10 dm2 2cm2 = .............cm2
d) 500 cm2= .............dm2
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4: 100 – ( 47 – 24 ) .... 100 – 47 + 24 . Cần điền vào ô trống dấu:
A. > | B . < | C. = | D. Không có dấu nào . |
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 13
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 137 x 3 + 137 x 97
b) 428 x 12 428 x 2
Bài 2: Tìm số tự nhiên x lớn nhất để: 238 x x < 1193:
A. x = 5 | B. x = 6 | C. x = 4 | D. x = 7 |
Bài 3: Một trường tiểu học có tất cả 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và số lớp còn lại mỗi lớp có 28 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 4: Tìm y biết: Y : 458 = 2748
A. Y = 6 | B. Y = 2290 | C. Y = 3206 | D. Y = 1 258 584 |
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 14
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a) 324 x 235
b) 278145 : 35
Bài 2: Một cả hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/5 số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Bài 3: Câu nào đúng nhất ?
A. Góc tù lớn hơn góc nhọn.
B. Góc tù bé hơn góc vuông.
C. Góc tù lớn hơn góc vuông.
D. Góc tù lớn hơn góc vuông và bé hơn góc bẹt
Bài 4*: Biết a x 8 = 0 v à b + c = 83. Tính a : b x c = ?
A. 8 | B. 0 | C. 83 | D. 75 |
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 15
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 420 : 60 | b) 4500 : 500 |
Bài 2: Tìm x:
a) X x 3 = 714 | b) 846 : X = 18 |
Bài 3: Cứ 25 viên gạch thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà?
Bài 4: Chu vi một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng . Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?
A. Gấp 4 lần | B. Gấp 3 lần | C. Gấp 2 lần | D. Gấp 5 lần |
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 16
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a) 4725 : 15
b) 6420 : 321
Bài 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 3: Biết giá trị của biểu thức 468 x a bằng 96876. Hãy tìm a .
A. a = 217 | B. a = 207 | C. a = 27 | D. a = 197 |
Bài 4 : Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 43 . Tìm hai số đó .
A. 25 và 18 | B. 42 và 43 | C. 21 và 22 |
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 17
Bài 1: Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900; 2355.
a) Số nào chia hết cho 2:..............................................................................................
b) Số nào chia hết cho 5:..............................................................................................
Bài 2 : 47685 : 5 + 7864 X 9 = ?
A. 81033 | B. 80133 | C. 83103 | D. 80313 |
Bài 3: Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 32, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 4 : Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho hết cho 2 ?
A. 90 | B. 45 | C. 50 | D. 99 |
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 18
Bài 1: Trong các số: 3451 ; 4563 ; 66816; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900.
a) Số nào chia hết cho 3:..............................................................................................
b) Số nào chia hết cho 9:..............................................................................................
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:................................................
Bài 2: Một nhà máy trong một năm sản xuất được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà máy đó làm việc trong 305 ngày?
Bài 3: 2 tạ 8 kg = …kg
A. 28 kg | B. 208 kg | C. 2008kg | D. 10 kg |
Bài 4: Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau . Hiệu của hai số bằng số bé nhất có 6 chữ số . Hãy tìm hai số đó .
A. 543827 và 443827 | B. 987654 và 100000 |
C. 543827 và 987654 | D. 443827 và 100000 |
--------------------
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 19
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 km2=... ..........m2
b) 5 km2= ........….m2
c) 32 m2 45 dm2 = .. ...........dm2
d) 13 dm2 29 cm2 = .. ...........cm2
Bài 2: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 40m, chiều cao ngắn hơn đáy là 25m . Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài 3: 3 km225 m2 = …........….m2
A. 3000025
B. 3025
C. 300025
D. 30025
Bài 4: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình bình hành?
A. 18 hình bình hành
B. 6 hình bình hành
C. 10 hình bình hành
D. 14 hình bình hành
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 20
Bài 1: Trong các phân số: \(\frac{3}{4} ; \frac{9}{14} ; \frac{7}{5} ; \frac{6}{10} ; \frac{19}{17} ; \frac{24}{24}\)
a) Phân số nào bé hơn 1:.............................................................................................
b) Phân số nào lớn hơn 1:............................................................................................
c) Phân số nào bằng 1 :................................................................................................
Bài 2: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số.
7 : 9 = ; 5 : 8 = ; 6 : 19 = ; 1 : 3 =
Bài 3: Tìm 2 phân số bằng phân số \(\frac{3}{4}\); Ta có \(\frac{3}{4}\)=...............=.................
Bài 4: Viết các phân số bằng 1, lớn hơn 1 có mẫu số là 5
Bài tập ôn hè Toán Lớp 4 Tuần 21
Bài 1: Rút gọn các phân số sau:\(\frac{14}{28} ; \frac{12}{8}\) .
=...................................................... =..........................................................
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau: \(\frac{7}{5}\)và \(\frac{8}{11}\). MSC là:..................
Bài 3: Khoanh vào phân số tối giản trong các phân số sau: \(\frac{1}{3} ; \frac{4}{7} ; \frac{8}{32} ; \frac{72}{73}\) .
Bài 4: Phân số nào không bằng \(\frac{21}{35}\)
A. \(\frac{9}{15}\)
B. \(\frac{12}{20}\)
C. \(\frac{3}{5}\)
D. \(\frac{3}{8}\)
Bài tập hè lớp 4 - Tải nhiều
- Top 10 đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 Kết nối tri thức (các môn)
- Top 4 Bài tập ôn hè lớp 4 lên 5 môn Tiếng Việt (Kết nối tri thức) Số 1
- Top 4 Bài tập ôn hè lớp 4 lên 5 môn Tiếng Việt (Kết nối tri thức) Số 2
- TOP 4 Bài tập ôn hè lớp 4 lên 5 môn Tiếng Việt (Chân trời sáng tạo)
- TOP 3 Bài tập ôn hè lớp 4 lên 5 môn Tiếng Việt (Cánh Diều)
- Top 11 Phiếu bài tập hè lớp 4 môn Tiếng Việt (Sách mới)
- Bộ đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 môn Toán Tải nhiều