Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập ôn hè Tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5 sách Global Success số 2

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Bài tập hè
Bộ sách: Global Success
Loại: Tài liệu Lẻ
Mức độ: Trung bình
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ôn hè tiếng Anh lớp 4 Global Success

Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 môn Tiếng Anh (Chương trình mới) - Đề 2 gồm phần đề thi bám sát chương trình học. Đề luyện tập Tiếng Anh có 5 trang gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 4 rèn luyện kỹ năng làm bài thi đồng thời ôn tập kiến thức Tiếng Anh trọng tâm lớp 4 hiệu quả.

Match

1. Is your brother weak or strong?

A. I mop the floor

2. What does your father look like?

B. My father takes our the trash

3. Does your aunt have long blond hair?

C. My mom works at the hospital. She is a doctor

4. Is Sue big or slim?

D. My cousin puts away groceries.

5. Does your uncle have short black hair?

E. He’s a farmer.

6. What does Ashley look like?

F. We do the laundry.

Read and choose the correct answers

1. What does the __________ mean? - It means “Stop”

A. traffic lights

B. sign

C. bus

2. My mom is tall and __________.

A. straight

B. slim

C. hair

3. Where’s the library? - It’s __________ the studio.

A. next to

B. no parking

C. bridge

4. What does your sister look like? - __________ young and cute.

A. He’s

B. It’s

C. She’s

5. How do you go to the market? - __________

A. Stop

B. Turn right

C. On foot

Complete the sentences with the correct form of the verb in brackets. Use the Simple Present or Simple Past

1. My mother (go) ________ to the market every morning.

2. They (visit) ________ Ha Long Bay last summer.

3. She often (read) ________ books in her free time.

4. I (do) ________my homework yesterday evening.

5. He (not like) ________ carrot or peas.

6. What time ________ you (get) ________ up this morning?

7. We ________ (be) fine, thank you.

8. My brother (not be) ________ a doctor; he is an engineer.

9. How often ________ she (play) ________ sports?

Tải file để xem chi tiết 

Tài liệu được soạn nhằm giúp các em học sinh đang chuẩn bị bước vào lớp 5, cùng các phụ huynh và quý thầy cô tham khảo trong quá trình ôn luyện, chuẩn bị vào năm học mới. Mời các bạn nhấn nút Tải về để xem trọn bộ tài liệu.

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo