Bài tập ôn hè Toán lớp 4: Ôn tập về số tự nhiên

VnDoc - Ti tài liệu, văn bản pháp lut, biu mu min phí
50 bài Toán ôn tập chương 1 Toán lớp 4
1. Số lớn nhất trong các số sau đây là số nào?
274 074 934 ; 128 593 264 ; 198 443 592 ; 195 743 204 ; 136 340 366 ;
15 446 571
2. Số lớn nhất trong các số sau đây là số nào?
247 323 230 ; 86 541 826 ; 91 812 764 ; 222 723 011 ; 186 591 873
3. Tính:
290 542 218
+
211 786 570
4. Tính:
357 391 199
+
67 892 692
5. Tính:
2930
x
20
6. Số nhỏ nhất trong các số sau đây là số nào?
913 603 217 ; 938 097 514 ; 968 133 333 ; 938 480 567 ; 933 602 905 ;
895 417 311 ; 917 625 113
7. Tính:
667 042 222
+
139 047 447
VnDoc - Ti tài liệu, văn bản pháp lut, biu mu min phí
8. Thực hiện từng bước phép nhân sau:
8
9
4
9
x
3
1
7
9. Số nhỏ nhất trong các số sau đây là số nào?
921 990 713 ; 956 647 680 ; 697 674 945 ; 935 944 790 ; 823 611 660 ;
575 126 958 ; 487 692 668
10. Tính: 9500 : 190 =
11. Số nhỏ nhất trong các số sau đây là số nào?
897 439 936 ; 821 450 039 ; 999 770 396 ; 982 643 550 ; 949 411 113 ;
908 792 513
12. Tính:
67 848 435
-
21 534 830
13. Số lớn nhất trong các số sau đây là số nào?
271 415 656 ; 54 108 917 ; 146 767 290 ; 896 752 912 ; 181 507 080 ;
349 641 762 ; 304 049 375 ; 565 819 424 ; 930 069 654
VnDoc - Ti tài liệu, văn bản pháp lut, biu mu min phí
14. Tính:
601 408 447
-
151 072 190
15. Thực hiện từng bước phép nhân sau:
2
5
2
8
x
6
5
8
16. Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào ô trống sau:
532 435 188 464 049 914
17. Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào ô trống sau:
262 307 325 33 425 621
18. Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào ô trống sau:
697 717 258 48 592 014
19. 39312 : 728 =
20. Tính:
976389365
-
778981254
21. Tính:

Bài tập ôn hè Toán lớp 4: Ôn tập về số tự nhiên

Bài tập ôn hè Toán lớp 4: Ôn tập về số tự nhiên giúp các em học sinh ôn tập lại các dạng bài tập về số tự nhiên, cấu tạo số tự nhiên, thực hiện các phép tính và các bài Toán tìm số lớn nhất, nhỏ nhất. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô tham khảo cho các em học sinh ôn tập hè, các bậc phụ huynh có thể tải về luyện ôn hè cho các em. Mời các thầy cô, quý phụ huynh cùng các em tham khảo Tải về chi tiết.

Bài tập toán lớp 4: Dạng toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó

Bài tập toán lớp 4: Dạng toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Bài tập Toán lớp 4 cơ bản và nâng cao

50 bài Toán ôn tập chương 1 Toán lớp 4

1. Số lớn nhất trong các số sau đây là số nào?

274 074 934; 128 593 264; 198 443 592; 195 743 204; 136 340 366; 15 446 571

2. Số lớn nhất trong các số sau đây là số nào?

247 323 230; 86 541 826; 91 812 764; 222 723 011; 186 591 873

3. Tính:

290542218 + 211786570

4. Tính:

357391199 + 67892692

5. Tính:

2930 x 20

6. Số nhỏ nhất trong các số sau đây là số nào?

913 603 217; 938 097 514; 968 133 333; 938 480 567; 933 602 905; 895 417 311; 917 625 113

7. Tính:

667042222 + 139047447

8. Thực hiện từng bước phép nhân sau:

8949 x 317

9. Số nhỏ nhất trong các số sau đây là số nào?

921 990 713; 956 647 680; 697 674 945; 935 944 790; 823 611 660; 575 126 958; 487 692 668

10. Tính: 9500 : 190 =

11. Số nhỏ nhất trong các số sau đây là số nào?

897 439 936; 821 450 039; 999 770 396; 982 643 550; 949 411 113; 908 792 513

12. Tính:

67848435 - 21534830

13.Số lớn nhất trong các số sau đây là số nào?

271 415 656; 54 108 917; 146 767 290; 896 752 912; 181 507 080; 349 641 762; 304 049 375; 565 819 424; 930 069 654

14. Tính:

601408447 - 151072190

15.Thực hiện từng bước phép nhân sau:

2528 x 658

16. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống sau:

532 435 188 464 049 914

17. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống sau:

262 307 325 33 425 621

18. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống sau:

697 717 258 48 592 014

19. 39312 : 728 =

20. Tính:

976389365 - 778981254

21. Tính:

726773316 + 149044780

Đánh giá bài viết
20 11.571
Sắp xếp theo

    Toán lớp 4

    Xem thêm