Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Vở bài tập toán lớp 4 trang 5: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)

Vở bài tập toán lớp 4 trang 5: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) là lời giải Vở bài tập Toán 4 tập 1 trang 5 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho các em học sinh ôn tập, các dạng bài tập ôn các số đến 100000, ôn tập về số tự nhiên. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết lời giải Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 5.

1. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 5 - Câu 1

Tính:

Giải vở bài tập Toán 4

Phương pháp giải

Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên.

Đáp án

Giải vở bài tập Toán 4

2. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 5 - Câu 2

Nối (theo mẫu):

Giải vở bài tập Toán 4

Phương pháp giải

  • Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
  • Biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ thì tính lần lượt từ trái sang phải.
  • Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.

Đáp án

Ta có:

800 - 300 + 7000 = 500 + 7000 = 7500

5000 – 2000 × 2 = 5000 – 4000 = 1000;

90000 – 90000 : 3 = 90000 – 30000 = 60000;

(4000 – 2000) × 2 = 2000 × 2 = 4000.

Vậy ta có kết quả như sau:

Giải vở bài tập Toán 4

3. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 5 - Câu 3

Tìm x, biết:

a) x + 527 = 1892

b) x − 631 = 361

c) x × 5 = 1085

d) x : 5 = 187

Phương pháp giải

Xác định vị trí của x trong phép tính rồi áp dụng các quy tắc sau để tìm x:

- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Đáp án

a)

X + 527 = 1892

X = 1892 − 527

X = 1365

b)

X − 631 = 361

X = 361 + 631

X = 992

c)

X × 5 = 1085

X = 1085 : 5

x = 217

d)

X : 5 = 187

X = 187 × 5

X = 935

4. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 5 - Câu 4

Trong buổi đồng diễn thể dục, các bạn học sinh xếp thành các hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Hỏi 6 hàng có bao nhiêu bạn?

Phương pháp giải

- Tìm số học sinh trong 1 hàng = số học sinh trong 4 hàng : 4.

- Tìm số học sinh trong 6 hàng = số học sinh trong 1 hàng × 6.

Tóm tắt

Giải vở bài tập Toán 4

Bài giải

Số học sinh có trong một hàng là:

64 : 4 =16 (học sinh)

Số học sinh có trong 6 hàng là:

16 x 6 = 96 (học sinh)

Đáp số: 96 học sinh

4. Trắc nghiệm kiến thức bài Ôn tập các số đến 100000

.......................................................................

Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 4 trang 6: Biểu thức có chứa một chữ

Như vậy VnDoc hướng dẫn chi tiết các bạn Giải vở bài tập Toán 4 bài 3: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo). Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm Giải Toán lớp 4 trang 3: Ôn tập các số đến 100000 hay đề thi học kì 1 lớp 4 đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Tham khảo các dạng bài tập Toán:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
182
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải Vở Bài Tập Toán lớp 4

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng