Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 108 Luyện tập

Giải vở bài tập Toán 4 bài 108: Luyện tập So sánh hai phân số cùng mẫu số trang 27, 28 Vở bài tập Toán 4 tập 2 có đáp án chi tiết cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức luyện tập cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, viết các phân số theo thứ tự. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải.

>> Bài trước: Giải vở bài tập Toán 4 bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 bài 108 Câu 1

Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:

\displaystyle{4 \over 5}....{2 \over 5}45....25\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{19} \over {20}}....{{21} \over {20}} \displaystyle1920....2120\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{23} \over {30}}...\dfrac{17}{30}2330...1730

\displaystyle{5 \over 7}...{6 \over 7}57...67\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{37} \over {50}}...{{33} \over {50}} \displaystyle3750...3350\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{35 \over 44}...{{41} \over {44}}3544...4144

Phương pháp giải:

Trong hai phân số cùng mẫu số:

- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

Đáp án

\displaystyle{4 \over 5}>{2 \over 5}45>25\, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \; \, \quad \quad \quad {{{19}\over {20}}}<{{{21}\over {20}}}{\displaystyle }1920<2120\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{23} \over {30}}>\dfrac{17}{30}2330>1730

\displaystyle{5 \over 7}<{6 \over 7}57<67\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{37} \over {50}}>{{33} \over {50}} \displaystyle3750>3350\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{35 \over 44}<{{41} \over {44}}3544<4144

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 bài 108 Câu 2

Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:

\displaystyle{5 \over 9}...159...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{11} \over 7}...1 \displaystyle117...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{17} \over {18}}...11718...1

\displaystyle1...{9 \over 5}1...95\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad1...{7 \over {11}} \displaystyle1...711\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{18} \over {18}}...11818...1

Phương pháp giải:

- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.

- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.

- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.

Đáp án

\displaystyle{5 \over 9}<159<1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{11} \over 7}>1 \displaystyle117>1\, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \quad \quad \quad {{{17}\over {18}}}<11718<1

\displaystyle1<{9 \over 5}1<95\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad1>{7 \over {11}} \displaystyle1>711\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{18} \over {18}}=11818=1

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 bài 108 Câu 3

a) Khoanh vào phân số lớn nhất

\displaystyle{3 \over 9};{5 \over 9};{1 \over 9};{7 \over 9};{4 \over 9}39;59;19;79;49
b) Khoanh vào phân số bé nhất

\displaystyle{6 \over {11}};{9 \over {11}};{2 \over {11}};{8 \over {11}};{5 \over {11}}611;911;211;811;511

Phương pháp giải:

So sánh các phân số đã cho rồi từ đó tìm phân số lớn nhất hoặc nhỏ nhất của mỗi dãy.

*) Áp dụng cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số:

Trong hai phân số cùng mẫu số:

- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

Đáp án

a) So sánh các phân số ta có:

{\displaystyle {1\over 9}}<{{3\over 9}}<{{4\over 9}}<{{5\over 9}}<{{7\over 9}}19<39<49<59<79

Vậy phân số lớn nhất là \displaystyle {{7} \over {9}}79.

b) So sánh các phân số ta có:

{\displaystyle {2\over {11}}}<{{5\over {11}}}<{{6\over {11}}}<{{8\over {11}}}<{{9\over {11}}}211<511<611<811<911

Vậy phân số bé nhất là\displaystyle {2 \over 11}211.

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 bài 108 Câu 4

Viết các phân số theo thứ tự:

\displaystyle{5 \over 8};{3 \over 8};{7 \over 8};{6 \over 8}58;38;78;68

a) Từ bé đến lớn.

b) Từ lớn đến bé.

Phương pháp giải:

So sánh các phân số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.

*) Áp dụng cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số :

Trong hai phân số cùng mẫu số:

- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

Đáp án

So sánh các phân số ta có:

\displaystyle{3 \over 8}<{5 \over 8}<{6 \over 8}<{7 \over 8}38<58<68<78.

Vậy:

a) Các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: \displaystyle{3 \over 8};{5 \over 8};{6 \over 8};{7 \over 8}.38;58;68;78.

b) Các phân số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:\displaystyle{7 \over 8};{6 \over 8};{5 \over 8};{3 \over 8}.78;68;58;38.

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 bài 108 Câu 5

Nêu cách so sánh hai phân số \frac{5}{6}56\frac{6}{5}65 (theo mẫu)

Mẫu: So sánh hai phân số \displaystyle{2 \over 3}23\displaystyle{3 \over 2}32

Ta có \displaystyle{2 \over 3}<123<1 ;\displaystyle{3 \over 2}> 132>1

Vậy: \displaystyle{2 \over 3} < {3 \over 2}.23<32.

Phương pháp giải:

- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.

- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.

- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.

Đáp án

Ta có: \displaystyle{5 \over 6} <156<1 ; \displaystyle{6 \over 5}>165>1.

Vậy:\displaystyle{5 \over 6} < {6 \over 5}56<65.

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 4 bài 109: So sánh hai phân số khác mẫu số

Bài tập So sánh hai phân số cùng mẫu số

.........................

Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 đề thi học kì 2 lớp 4 đầy đủ các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
288
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Phước Nguyễn
    Phước Nguyễn

    Vân ăn 2/5 cái bánh , Lần ăn 3/7 cái bánh đó . Ai ăn nhiều bánh hơn ?

    Thích Phản hồi 12/02/23
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Giải Vở Bài Tập Toán lớp 4

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng