Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải vở bài tập Toán 4 bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)

Giải vở bài tập Toán 4 bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo) là lời giải Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 95, 96 có đáp án chi tiết cho từng bài tập cho các em học sinh ôn tập các dạng bài tập về phép nhân chia phân số, dạng Toán tìm X, toán có lời văn. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

>> Chi tiết: Giải vở bài tập Toán 4 bài 160: Ôn tập về các phép tính với phân số

Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 95 Câu 1

Tính

Giải vở bài tập Toán 4

Phương pháp giải:

- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

- Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

Đáp án

a) \displaystyle {3 \over 5} \times {4 \over 7} = {{12} \over {35}};\(\displaystyle {3 \over 5} \times {4 \over 7} = {{12} \over {35}};\)

\displaystyle {{12} \over {35}}:{3 \over 5} = {{12} \over {35}} \times {5 \over 3} = {4 \over 7}\(\displaystyle {{12} \over {35}}:{3 \over 5} = {{12} \over {35}} \times {5 \over 3} = {4 \over 7}\);

\displaystyle {{12} \over {35}}:{4 \over 7} = {{12} \over {35}} \times {7 \over 4} = {3 \over 5}\(\displaystyle {{12} \over {35}}:{4 \over 7} = {{12} \over {35}} \times {7 \over 4} = {3 \over 5}\);

\displaystyle {4 \over 7} \times {3 \over 5} = {{12} \over {35}}\(\displaystyle {4 \over 7} \times {3 \over 5} = {{12} \over {35}}\).

b) \displaystyle {{13} \over {11}} \times 2 ={{13 \times 2} \over {11}}= {{26} \over {11}}\(\displaystyle {{13} \over {11}} \times 2 ={{13 \times 2} \over {11}}= {{26} \over {11}}\);

\displaystyle {{26} \over {11}}:{{13} \over {11}} = {{26} \over {11}} \times {{11} \over {13}} = 2\(\displaystyle {{26} \over {11}}:{{13} \over {11}} = {{26} \over {11}} \times {{11} \over {13}} = 2\);

\displaystyle {{26} \over {11}}:2 ={{26} \over {11}} :{2\over 1}= {{26} \over {11}} \times {1 \over 2} = {{13} \over {11}}\(\displaystyle {{26} \over {11}}:2 ={{26} \over {11}} :{2\over 1}= {{26} \over {11}} \times {1 \over 2} = {{13} \over {11}}\);

\displaystyle 2 \times {{13} \over {11}} ={{2 \times 13} \over {11}} = {{26} \over {11}}\(\displaystyle 2 \times {{13} \over {11}} ={{2 \times 13} \over {11}} = {{26} \over {11}}\)

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 95 Câu 2

Tìm x:

Giải vở bài tập Toán 4

Phương pháp giải:

Áp dụng các quy tắc:

- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Đáp án

a) \displaystyle {4 \over 7}\times x= {1 \over 3}\(\displaystyle {4 \over 7}\times x= {1 \over 3}\)

\displaystyle x = {1 \over 3}:{4 \over 7}\(\displaystyle x = {1 \over 3}:{4 \over 7}\)

\displaystyle x = {1 \over 3} \times {7 \over 4}\(\displaystyle x = {1 \over 3} \times {7 \over 4}\)

\displaystyle x={7 \over {12}}\(\displaystyle x={7 \over {12}}\)

b)\displaystyle x:{2 \over 5}={2 \over 9}\(\displaystyle x:{2 \over 5}={2 \over 9}\)

\displaystyle x={2 \over 9} \times {2 \over 5}\(\displaystyle x={2 \over 9} \times {2 \over 5}\)

\displaystyle x={4 \over {45}}\(\displaystyle x={4 \over {45}}\)

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 96 Câu 3

Tính

a,\ \frac{2}{3}\times\frac{1}{6}\times\frac{1}{9}=\(a,\ \frac{2}{3}\times\frac{1}{6}\times\frac{1}{9}=\)

b,\ \frac{2\times3\times4}{2\times3\times4\times5}=\(b,\ \frac{2\times3\times4}{2\times3\times4\times5}=\)

Phương pháp giải:

- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

- Phân tích tử số và mẫu số thành tích của các thừa số, sau đó cùng chia nhẩm tử số và mẫu số cho các thừa số chung.

Đáp án

Giải vở bài tập Toán 4

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 96 Câu 4

Một tờ giấy hình vuông có cạnh \frac25\(\frac25\) m.

a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó

b) Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô vuông có cạnh \frac2{25}\(\frac2{25}\) m thì cắt được tất cả bao nhiêu hình vuông?

c) Một tờ giấy hình chữ nhật có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó và có chiều dài \frac45\(\frac45\)m. Tính chiều rộng hình chữ nhật.

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức:

- Chu vi hình vuông = cạnh × 4.

- Diện tích hình vuông = cạnh × cạnh.

- Số ô vuông cắt được = diện tích tờ giấy : diện tích một ô vuông.

- Chiều rộng hình chữ nhật = diện tích hình chữ nhật : chiều dài.

Đáp án

a, Chu vi hình vuông là:

\frac{2}{5}\times4=\frac{8}{5}\left(m\right)\(\frac{2}{5}\times4=\frac{8}{5}\left(m\right)\)

Diện tích hình vuông là:

\frac{2}{5}\times\frac{2}{5}=\frac{4}{25}\left(m^2\right)\(\frac{2}{5}\times\frac{2}{5}=\frac{4}{25}\left(m^2\right)\)

b, Diện tích mỗi ô vuông là:

\frac{2}{25}\times\frac{2}{25}=\frac{4}{625}\left(m^2\right)\(\frac{2}{25}\times\frac{2}{25}=\frac{4}{625}\left(m^2\right)\)

Số hình vuông nhỏ là:

\frac{4}{25}:\frac{4}{625}=\frac{4}{25}\times\frac{625}{4}=25\ \left(hình\right)\(\frac{4}{25}:\frac{4}{625}=\frac{4}{25}\times\frac{625}{4}=25\ \left(hình\right)\)

c, Chiều rộng hình chữ nhật là:

\frac{4}{25}\div\frac{4}{5}=\frac{4}{25}\times\frac{5}{4}=\frac{5}{25}=\frac{1}{5}\left(m\right)\(\frac{4}{25}\div\frac{4}{5}=\frac{4}{25}\times\frac{5}{4}=\frac{5}{25}=\frac{1}{5}\left(m\right)\)

Đáp số: a) Chu vi hình vuông: \frac{8}{5}\(\frac{8}{5}\) (m)

Diện tích hình vuông là: \frac{4}{25}\left(m^2\right)\(\frac{4}{25}\left(m^2\right)\)

b) Số hình vuông nhỏ là: 25 hình

c) Chiều rộng hình chữ nhật: \frac{1}{5}m\(\frac{1}{5}m\)

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 4 bài 162: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)

Giải vở bài tập Toán 4 bài 160: Ôn tập về các phép tính với phân số bao gồm lời giải chi tiết các phần và các bài luyện tập cho các em học sinh tham khảo, luyện tập giải dạng Toán về phép cộng trừ phân số, giải toán có lời văn về phân số, ôn tập Toán lớp 4 chương 6 Ôn tập cuối năm, chuẩn bị cho các bài thi cuối học kì 2 lớp 4.

Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo Giải bài tập SGK Toán 4: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo) hay đề thi học kì 2 lớp 4 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn mà không cần sách giải.

Đề thi học kì 2 lớp 4 Tải nhiều

Chia sẻ, đánh giá bài viết
347
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Ho Ngoc Phuong Trinh
    Ho Ngoc Phuong Trinh

    🤪

    Thích Phản hồi 30/04/22
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải Vở Bài Tập Toán lớp 4

    Xem thêm