Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 1: Ôn tập các số đến 100000 Chân trời sáng tạo
Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100000
- Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 7 Bài 1
- Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 7 Bài 2
- Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 8 Bài 3
- Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 8 Bài 4
- Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 8 Bài 5
- Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 9 Bài 6
- Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 9 Bài 7
- Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 9 Bài 8
- Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 10 Bài 9
- Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000
Giải vở bài tập Toán lớp 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100000 là lời giải chi tiết cho Bài 1 của quyển Toán 4 (Tập 1) sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn tham khảo.
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 7 Bài 1
Thực hiện theo mẫu.
a. Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
Viết số: ………………………………………………………………………………….
Đọc số: ………………………………………………………………………………….
Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..
b. Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.
Viết số: ………………………………………………………………………………….
Đọc số: ………………………………………………………………………………….
Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..
c. Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.
Viết số: ………………………………………………………………………………….
Đọc số: ………………………………………………………………………………….
Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..
Đáp án:
a. Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
Viết số: 68 145
Đọc số: Sáu mươi tám nghìn một trăm bốn mươi lăm.
Viết số thành tổng: 68 145 = 60 000 + 8 000 + 100 + 40 + 5.
b. Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.
Viết số: 12 200
Đọc số: Mười hai nghìn hai trăm.
Viết số thành tổng: 12 200 = 10 000 + 2 000 + 200.
c. Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.
Viết số: 4 001
Đọc số: Bốn nghìn không trăm linh một.
Viết số thành tổng: 4 001 = 4 000 + 1
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 7 Bài 2
Số?
a) 4 760; 4 770; 4 780; …………..; …………..; …………..; 4 820.
b) 6 600; 6 700; 6 800; …………..; …………..; …………..; 7 200.
c) 50 000; 60 000; 70 000; …………..; …………..; …………..
Đáp án:
a) 4 760; 4 770; 4 780; 4 790; 4 800; 4 810; 4 820.
b) 6 600; 6 700; 6 800; 6 900; 7 000; 7 100; 7 200.
c) 50 000; 60 000; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000.
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 8 Bài 3
Nối tổng với số thích hợp.
Hướng dẫn giải
Tính kết quả ở cột bên trái để nối với đáp án ở cột bên phải.
Đáp án
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 8 Bài 4
a. >, < =
76 409 76431
b) Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747; 11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn.
………………………………………………………………………....................…………………..
c) Viết bốn số ở câu b) vào chỗ chấm thích hợp.
Đáp án
a. 76 409 < 76431
b) Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747; 11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn:
9 747; 10 748; 11 251; 11 750.
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 8 Bài 5
Làm tròn mỗi số đến hàng được tô màu rồi nói (theo mẫu).
Mẫu: Làm tròn số 81 415 đến hàng chục thì được số 81 420.
Số đã cho | 356 | 28 473 | 2 021 | 76 892 | 7 428 | 16 534 |
Số sau khi làm tròn |
Hướng dẫn giải:
- Khi làm tròn số lên đến hàng chục, ta so sánh chữ số hàng đơn vị với 5. Nếu chữ số hàng đơn vị bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên.
Đáp án:
Số đã cho | 356 | 28 473 | 2 021 | 76 892 | 7 428 | 16 534 |
Số sau khi làm tròn | 360 | 28 470 | 2 000 | 76 900 | 7 000 | 17 000 |
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 9 Bài 6
Quan sát hình ảnh trong sách giáo khoa rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số tiền có tất cả là: …………….. đồng.
b) Với số tiền có ở câu a), có thể mua được hộp bút chì màu có giá là …………….. đồng.
Đáp án:
a) Số tiền có tất cả là: 47 000 đồng.
b) Với số tiền có ở câu a), có thể mua được hộp bút chì màu có giá là 46 000 đồng.
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 9 Bài 7
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) Số hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là 24 503.
b) Số 81 160 đọc là tám một một sáu không.
c) Số gồm 5 chục nghìn và 2 trăm viết là 5 200.
d) 77 108 = 70 000 + 7 000 + 100 + 8.
Đáp án:
a) Số hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là 24 503: Đ
b) Số 81 160 đọc là tám một một sáu không: S
c) Số gồm 5 chục nghìn và 2 trăm viết là 5 200: S
d) 77 108 = 70 000 + 7 000 + 100 + 8: Đ
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 9 Bài 8
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a. Số liền sau của số 99 999 là:
A. 100 000
B. 99 998
C. 10 000
D. 9 998
b. Số 40 050 là:
A. số tròn chục nghìn
B. số tròn nghìn
C. số tròn trăm
D. số tròn chục
c. Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số:
A. 80 000
B. 85 000
C. 84 000
D. 84 600
d. Số bé nhất có bốn chữ số là:
A. 1 000
B. 1 111
C. 1 234
D. 10 000
Đáp án:
a. Chọn đáp án: A
Số liền sau của số 99 999 là: 99 999 + 1 = 100 000.
b. Chọn đáp án: D
Số 40 050 là: số tròn chục.
c. Chọn đáp án: B
Chữ số hàng trăm là 5 nên khi làm tròn đến hàng nghìn ta cộng thêm vào chữ số hàng nghìn 1 đơn vị, thay các chữ số sau chữ số hàng nghìn bằng các chữ số 0.
Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số: 85 000
d. Chọn đáp án: A
Số bé nhất có bốn chữ số là: 1 000.
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 10 Bài 9
Tìm hiểu bảng sau rồi trả lời các câu hỏi.
Quãng đường | Độ dài khoảng |
Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú | 439 km |
Hà Nội – Đất Mũi | 2 107 km |
Hà Nội – Mũi Đôi | 1 186 km |
Hà Nội – A Pa Chải | 681 km |
a) Viết tên:
- Quãng đường dài nhất: ……………………………………..
- Quãng đường ngắn nhất: ……………………………………..
b) Sắp xếp các số đo độ dài trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
………… km; ………… km; ………… km; ………… km;
c) Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm. Điền số thích hợp.
- Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng ………… km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng ………… km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng ………… km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng ………… km.
Đáp án:
a.
- Quãng đường dài nhất: Hà Nội – Đất Mũi.
- Quãng đường ngắn nhất: Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú.
b.
2 107 km; 1 186 km; 681 km; 439 km;
c.
- Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng 400 km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng 2 100 km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng 1 200 km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng 700 km.
>> Xem thêm: Toán lớp 4 trang 7 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Chân trời sáng tạo