Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 128: Luyện tập Phép chia phân số (tiếp theo)

Giải vở bài tập Toán 4 bài 128: Luyện tập phép chia phân số (tiếp theo) là lời giải Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 49 có đáp án chi tiết cho mỗi bài tập giúp các em học sinh ôn tập lại những kiến thức căn bản của phép chia phân số cách thực hiện phép chia 2 phân số trong các dạng bài tập. Mời các em cùng tham khảo chi tiết.

Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 49 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 2

Giải vở bài tập toán lớp 4 bài 128 tập 2 - Câu 1

Viết kết quả vào ô trống:

Phân số thứ nhất

\displaystyle {3 \over 7}\(\displaystyle {3 \over 7}\)\displaystyle {3 \over 5}\(\displaystyle {3 \over 5}\)\displaystyle {8 \over {15}}\(\displaystyle {8 \over {15}}\)\displaystyle {1 \over 8}\(\displaystyle {1 \over 8}\)\displaystyle {1 \over 5}\(\displaystyle {1 \over 5}\)

Phân số thứ hai

\displaystyle {6 \over 7}\(\displaystyle {6 \over 7}\)\displaystyle {9 \over {10}}\(\displaystyle {9 \over {10}}\)\displaystyle {4 \over 5}\(\displaystyle {4 \over 5}\)\displaystyle {1 \over 6}\(\displaystyle {1 \over 6}\)\displaystyle {1 \over {10}}\(\displaystyle {1 \over {10}}\)

Thương

Rút gọn

Phương pháp giải:

- Muốn tìm thương của hai phan số ta lấy phân số thứ nhất chia cho phân số thứ hai.

- Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

Lời giải chi tiết:

Phân số thứ nhất

\displaystyle {3 \over 7}\(\displaystyle {3 \over 7}\)\displaystyle {3 \over 5}\(\displaystyle {3 \over 5}\)\displaystyle {8 \over {15}}\(\displaystyle {8 \over {15}}\)\displaystyle {1 \over 8}\(\displaystyle {1 \over 8}\)\displaystyle {1 \over 5}\(\displaystyle {1 \over 5}\)

Phân số thứ hai

\displaystyle {6 \over 7}\(\displaystyle {6 \over 7}\)\displaystyle {9 \over {10}}\(\displaystyle {9 \over {10}}\)\displaystyle {4 \over 5}\(\displaystyle {4 \over 5}\)\displaystyle {1 \over 6}\(\displaystyle {1 \over 6}\)\displaystyle {1 \over {10}}\(\displaystyle {1 \over {10}}\)

Thương

\displaystyle {{21} \over {42}}\(\displaystyle {{21} \over {42}}\)\displaystyle {{30} \over {45}}\(\displaystyle {{30} \over {45}}\)\displaystyle {{40} \over {60}}\(\displaystyle {{40} \over {60}}\)\displaystyle {6 \over 8}\(\displaystyle {6 \over 8}\)\displaystyle {{10} \over 5}\(\displaystyle {{10} \over 5}\)

Rút gọn

\displaystyle {1 \over 2}\(\displaystyle {1 \over 2}\)\displaystyle {2 \over 3}\(\displaystyle {2 \over 3}\)\displaystyle {2 \over 3}\(\displaystyle {2 \over 3}\)\displaystyle {3 \over 4}\(\displaystyle {3 \over 4}\)2

Giải vở bài tập toán lớp 4 bài 128 tập 2 - Câu 1

Tính (theo mẫu)

Mẫu \displaystyle 2\,:\,{3 \over 5} = {{2 \times 5} \over 3} = {{10} \over 3}\(\displaystyle 2\,:\,{3 \over 5} = {{2 \times 5} \over 3} = {{10} \over 3}\)

a) \displaystyle 3:{2 \over 7}\(\displaystyle 3:{2 \over 7}\)

b) \displaystyle 2:{1 \over 3}\(\displaystyle 2:{1 \over 3}\)

c) \displaystyle 4:{9 \over 2}\(\displaystyle 4:{9 \over 2}\)

d) \displaystyle 3:{1 \over 4}\(\displaystyle 3:{1 \over 4}\)

Phương pháp giải:

Để chia số tự nhiên cho phân số ta có thể viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1, sau đó thực hiện phép chia hai phân số như thông thường; hoặc ta viết gọn lại tương tự như ở ví dụ mẫu.

Đáp án

a) \displaystyle 3:{2 \over 7} = {{3 \times 7} \over 2} = {{21} \over 2}\(\displaystyle 3:{2 \over 7} = {{3 \times 7} \over 2} = {{21} \over 2}\)

b) \displaystyle 2:{1 \over 3} = {{2 \times 3} \over 1} = 6\(\displaystyle 2:{1 \over 3} = {{2 \times 3} \over 1} = 6\)

c) \displaystyle 4:{9 \over 2} = {{4 \times 2} \over 9} = {8 \over 9}\(\displaystyle 4:{9 \over 2} = {{4 \times 2} \over 9} = {8 \over 9}\)

d) \displaystyle 3:{1 \over 4} = {{3 \times 4} \over 1} = 12\(\displaystyle 3:{1 \over 4} = {{3 \times 4} \over 1} = 12\)

Giải vở bài tập toán lớp 4 bài 128 tập 2 - Câu 3

Một hình chữ nhật có diện tích 2 m2, chiều rộng \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\) m. Tính chiều dài của hình đó.

Phương pháp giải:

Tính chiều dài của hình chữ nhật ta lấy diện tích chia cho chiều rộng.

Đáp án

Chiều dài của hình chữ nhật là:

\displaystyle 2:{1 \over 2} = {{2 \times 2} \over 1}\(\displaystyle 2:{1 \over 2} = {{2 \times 2} \over 1}\) = 4 (m)

Đáp số: 4m.

Giải vở bài tập toán lớp 4 bài 128 tập 2 - Câu 4

Cho các phân số \displaystyle {1 \over 2};{1 \over 3};{1 \over 6};{1 \over {18}}\(\displaystyle {1 \over 2};{1 \over 3};{1 \over 6};{1 \over {18}}\). Hỏi mỗi phân số đó gấp mấy lần \displaystyle {1 \over {18}}\(\displaystyle {1 \over {18}}\)?

Mẫu: \displaystyle {1 \over 2}: {1 \over {18}} = {1 \over 2} \times {{18} \over 1} = {{18} \over 2} = 9\(\displaystyle {1 \over 2}: {1 \over {18}} = {1 \over 2} \times {{18} \over 1} = {{18} \over 2} = 9\)

Vậy: \displaystyle {1 \over 2}\(\displaystyle {1 \over 2}\) gấp 9 lần \displaystyle {1 \over {18}}\(\displaystyle {1 \over {18}}\).

Phương pháp giải:

Thực hiện phép chia hai phân số để tìm thương của hai phân số đó.

Lời giải chi tiết:

+)\displaystyle {1 \over 3}:{1 \over {18}} = {1 \over 3} \times {{18} \over 1} = {{18} \over 3} = 6\(\displaystyle {1 \over 3}:{1 \over {18}} = {1 \over 3} \times {{18} \over 1} = {{18} \over 3} = 6\)

Vậy \displaystyle {1 \over 3}\(\displaystyle {1 \over 3}\)gấp 6 lần \displaystyle {1 \over {18}}\(\displaystyle {1 \over {18}}\).

+)\displaystyle {1 \over 6}:{1 \over {18}} = {1 \over 6} \times {{18} \over 1} = {{18} \over 6} = 3\(\displaystyle {1 \over 6}:{1 \over {18}} = {1 \over 6} \times {{18} \over 1} = {{18} \over 6} = 3\)

Vậy \displaystyle {1 \over 6}\(\displaystyle {1 \over 6}\) gấp 3 lần \displaystyle {1 \over {18}}\(\displaystyle {1 \over {18}}\)

+) \displaystyle {1 \over {18}}:{1 \over {18}} = {1 \over {18}} \times {{18} \over 1} = 1\(\displaystyle {1 \over {18}}:{1 \over {18}} = {1 \over {18}} \times {{18} \over 1} = 1\)

Vậy\displaystyle {1 \over {18}}\(\displaystyle {1 \over {18}}\) gấp 1 lần\displaystyle {1 \over {18}}\(\displaystyle {1 \over {18}}\).

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 4 bài 129: Luyện tập chung

Trắc nghiệm Phép chia phân số tiếp theo

Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
153
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Giang Long Nguyễn
    Giang Long Nguyễn

    đố ban 20-34= bao nhiêu


    Thích Phản hồi 14/03/22
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải Vở Bài Tập Toán lớp 4

    Xem thêm