Vở bài tập Toán lớp 4 bài 29: Phép cộng
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 35
Giải vở bài tập Toán 4 bài 29: Phép cộng là lời giải Vở bài tập Toán 4 tập 1 trang 35 có đáp án và lời giải chi tiết giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài Toán về số tự nhiên, phép cộng.
Hướng dẫn giải bài tập trang 35 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 chi tiết sau đây
Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 35 - Câu 1
Đặt tính rồi tính:
2875 + 3219
46375 + 25408
76564 + 40526
Phương pháp giải:
Muốn cộng hai số tự nhiên ta có thể làm như sau:
- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Cộng các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, … .
Đáp án
Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 35 - Câu 2
Tìm x
a) x – 425 = 625
b) x – 103 = 99
Phương pháp giải:
Áp dụng các quy tắc: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Đáp án
a) x – 425 = 625
x = 625 + 425
x = 1050
b) x – 103 = 99
x = 99 +103
x = 202
Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 35 - Câu 3
Xã Yên Bình có 8545 người, xã Yên Hòa có 9628 người. Hỏi cả hai xã có bao nhiêu người ?
Phương pháp giải
Số người của cả hai xã = số người của xã Yên Bình + số người của xã Yên Hòa.
Đáp án
Cả hai xã có số người là :
8545 + 9628 = 18173 (người)
Đáp số: 18173 người.
Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 35 - Câu 4
Vẽ theo mẫu
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ đã cho rồi vẽ tương tự như thế.
Lý thuyết phép cộng
Quy tắc: Muốn cộng hai số tự nhiên ta có thể làm như sau:
- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Cộng các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, … .
Ví dụ 1: Đặt tính rồi tính: 48352 + 21026
Cộng theo thứ tự từ phải sang trái:
2 cộng 6 bằng 8, viết 8.
5 cộng 2 bằng 7, viết 7.
3 cộng 0 bằng 3, viết 3.
8 cộng 1 bằng 9, viết 9.
4 cộng 2 bằng 6, viết 6.
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{\,48352}\\{21026}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,69378}\end{array}\,\)
Vậy 48352 + 21026 = 69378.
Ví dụ 2: Đặt tính rồi tính: 367859 + 541728
Cộng theo thứ tự từ phải sang trái:
9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1.
5 cộng 2 bằng 8, thêm 1 bằng 8, viết 8
8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1.
7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9 viết 9.
6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1.
3 cộng 5 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{\,367859}\\{541728}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,909587}\end{array}\,\)
Vậy 367859 + 541728 = 909587.
Giải vở bài tập Toán 4 bài 29: Phép cộng có phương pháp giải và lời giải chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, luyện tập cách giải các dạng toán đặt tính phép cộng, toán có lời văn về phép cộng, dạng toán tìm x hệ thống lại các kiến thức Toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn mà không cần sách giải.
Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 hay đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức kỹ năng của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Tham khảo các dạng Toán lớp 4 khác: