Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Vở bài tập Toán 4 bài 110: Luyện tập So sánh hai phân số khác mẫu số

Giải vở bài tập Toán 4 bài 110: Luyện tập So sánh hai phân số khác mẫu số là lời giải Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 30, 31 có đáp án chi tiết cho từng bài tập vở bài tập luyện tập cách so sánh hai phân khác mẫu số, viết các phân số theo thứ tự và áp dụng giải các bài tập liên quan. Mời các em cùng tham khảo chi tiết.

>> Bài trước: Giải vở bài tập Toán 4 bài 109: So sánh hai phân số khác mẫu số

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 1 trang 30

So sánh hai phân số:

a) \displaystyle{3 \over 4} và \displaystyle{5 \over 10}\(\displaystyle{3 \over 4} và \displaystyle{5 \over 10}\)

b)\displaystyle{35 \over 25} và \displaystyle{16 \over 14}\(\displaystyle{35 \over 25} và \displaystyle{16 \over 14}\)

Phương pháp giải:

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.

Đáp án

a) Ta có:

\displaystyle{3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}}\;\(\displaystyle{3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}}\;\)

\displaystyle{5 \over {10}} = {{5 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{10} \over {20}}\(\displaystyle{5 \over {10}} = {{5 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{10} \over {20}}\)

Mà: \displaystyle{15 \over 20}>\displaystyle{10 \over 20}\(\displaystyle{15 \over 20}>\displaystyle{10 \over 20}\). Vậy: \displaystyle{3 \over 4} > \displaystyle{5 \over 10}\(\displaystyle{3 \over 4} > \displaystyle{5 \over 10}\).

b) Ta có:

\displaystyle{35 \over 25} = {{35 \times 14} \over {25 \times 14}} = {{490} \over {350}}\;;\(\displaystyle{35 \over 25} = {{35 \times 14} \over {25 \times 14}} = {{490} \over {350}}\;;\)

\displaystyle{16 \over {14}} = {{16 \times 25} \over {14 \times 25}} = {{400} \over {350}}\(\displaystyle{16 \over {14}} = {{16 \times 25} \over {14 \times 25}} = {{400} \over {350}}\)

Mà: \displaystyle{490 \over 350}>\displaystyle{400 \over 350}\(\displaystyle{490 \over 350}>\displaystyle{400 \over 350}\). Vậy: \displaystyle{35 \over 25}>\displaystyle{16 \over 14}.\(\displaystyle{35 \over 25}>\displaystyle{16 \over 14}.\)

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 2 trang 30

So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:

a) \displaystyle {7 \over 5} và \displaystyle{5 \over 7}\(\displaystyle {7 \over 5} và \displaystyle{5 \over 7}\)

b) \displaystyle{14 \over 16} và \displaystyle{24 \over 21}\(\displaystyle{14 \over 16} và \displaystyle{24 \over 21}\)

Phương pháp giải:

- Cách 1: Quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh hai phân số sau khi quy đồng.

- Cách 2: So sánh hai phân số đã cho với 1.

Đáp án

a) Cách 1: Ta có :

\displaystyle{7 \over 5} = {{7 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{49} \over {35}}\;; \displaystyle {5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}}\(\displaystyle{7 \over 5} = {{7 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{49} \over {35}}\;; \displaystyle {5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}}\)

Mà: \displaystyle{{49} \over {35}} > {{25} \over {35}}\(\displaystyle{{49} \over {35}} > {{25} \over {35}}\). Vậy: \displaystyle{7 \over 5} > {5 \over 7}\(\displaystyle{7 \over 5} > {5 \over 7}\)

Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có: \displaystyle{7 \over 5} > 1\,\,;\,\,\quad \quad 1 > {5 \over 7}\(\displaystyle{7 \over 5} > 1\,\,;\,\,\quad \quad 1 > {5 \over 7}\)

Vậy \displaystyle{7 \over 5} > {5 \over 7}\(\displaystyle{7 \over 5} > {5 \over 7}\).

b) Cách 1: Ta có:

\displaystyle{{14} \over {16}} = {{14 \times 21} \over {16 \times 21}} = {{294} \over {336}}\;;\(\displaystyle{{14} \over {16}} = {{14 \times 21} \over {16 \times 21}} = {{294} \over {336}}\;;\)

\displaystyle {{24} \over {21}} = {{24 \times 16} \over {21 \times 16}} = {{384} \over {336}}\(\displaystyle {{24} \over {21}} = {{24 \times 16} \over {21 \times 16}} = {{384} \over {336}}\).

Mà: \displaystyle{{294} \over {336}} < {{384} \over {336}}\(\displaystyle{{294} \over {336}} < {{384} \over {336}}\). Vậy:\displaystyle{{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}.\(\displaystyle{{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}.\)

Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có: \displaystyle{{14} \over {16}} < 1\,\,;\,\,\quad \quad \displaystyle{{24} \over {21}} > 1.\(\displaystyle{{14} \over {16}} < 1\,\,;\,\,\quad \quad \displaystyle{{24} \over {21}} > 1.\)

Vậy\displaystyle{{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\(\displaystyle{{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\)

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 3 trang 31

So sánh hai phân số có cùng tử số (theo mẫu):

Nhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hớn.

Mẫu: So sánh:\displaystyle{9 \over 14}\(\displaystyle{9 \over 14}\)\displaystyle{9 \over 17}\(\displaystyle{9 \over 17}\). Ta có 14 < 17 nên \displaystyle{9 \over 14} > \displaystyle{9 \over 17}\(\displaystyle{9 \over 14} > \displaystyle{9 \over 17}\)

a) So sánh: \displaystyle{8 \over 17}\(\displaystyle{8 \over 17}\)\displaystyle{8 \over 15}\(\displaystyle{8 \over 15}\).

b) So sánh:\displaystyle{45 \over 11}\(\displaystyle{45 \over 11}\)\displaystyle{45 \over 19}\(\displaystyle{45 \over 19}\).

Đáp án

a) So sánh: \displaystyle{8 \over 17} và \displaystyle{8 \over 15}\(\displaystyle{8 \over 17} và \displaystyle{8 \over 15}\).

Ta có: 17 > 15, nên: \displaystyle{8 \over {17}} < {8 \over {15}}\(\displaystyle{8 \over {17}} < {8 \over {15}}\).

b) So sánh: \displaystyle{45 \over 11} và \displaystyle{45 \over 19}\(\displaystyle{45 \over 11} và \displaystyle{45 \over 19}\).

Ta có 11 <19, nên \displaystyle{{45} \over {11}} > {{45} \over {19}}\(\displaystyle{{45} \over {11}} > {{45} \over {19}}\).

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 4 trang 31

a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn \frac{8}{9};\frac{4}{9};\frac{7}{9}\(\frac{8}{9};\frac{4}{9};\frac{7}{9}\)

b) Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé \frac{7}{6};\frac{7}{3};\frac{7}{5}\(\frac{7}{6};\frac{7}{3};\frac{7}{5}\)

c) Viết các phân số \displaystyle{4 \over 5} ; \displaystyle{5 \over 4} ; \displaystyle{3 \over 5}\(\displaystyle{4 \over 5} ; \displaystyle{5 \over 4} ; \displaystyle{3 \over 5}\) theo thứ tự từ bé đến lớn.

Đáp án

a) So sánh các phân số đã cho ta có:

\displaystyle{4 \over 9}<{7 \over 9}<{8 \over 9}.\(\displaystyle{4 \over 9}<{7 \over 9}<{8 \over 9}.\)

Vậy các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :

\displaystyle{4 \over 9};{7 \over 9};{8 \over 9}.\(\displaystyle{4 \over 9};{7 \over 9};{8 \over 9}.\)

b) So sánh các phân số đã cho ta có :

\displaystyle{7 \over 3}>{7 \over 5}>{7 \over 6}.\(\displaystyle{7 \over 3}>{7 \over 5}>{7 \over 6}.\)

Vậy các phân số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :

\displaystyle{7 \over 3};{7 \over 5};{7 \over 6}.\(\displaystyle{7 \over 3};{7 \over 5};{7 \over 6}.\)

c) Ta có: \displaystyle{4 \over 5} < 1;\quad {5 \over 4} > 1;\quad {3 \over 5} <1.\(\displaystyle{4 \over 5} < 1;\quad {5 \over 4} > 1;\quad {3 \over 5} <1.\)

Lại có \displaystyle{3 \over 5} < {4 \over 5}\(\displaystyle{3 \over 5} < {4 \over 5}\).

Do đó: \displaystyle{3 \over 5}< {4 \over 5}<{5 \over 4}\(\displaystyle{3 \over 5}< {4 \over 5}<{5 \over 4}\).

Vậy các phân số viết theo theo thứ tự từ bé đến lớn là:

\displaystyle{3 \over 5};{4 \over 5};{5 \over 4}\(\displaystyle{3 \over 5};{4 \over 5};{5 \over 4}\).

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 5 trang 31

So sánh hai phân số

a) \displaystyle{4 \over 9} và \displaystyle{5 \over 4}\(\displaystyle{4 \over 9} và \displaystyle{5 \over 4}\)

b) \displaystyle{2 \over 7} và \displaystyle{7 \over 2}\(\displaystyle{2 \over 7} và \displaystyle{7 \over 2}\)

Đáp án

a) Ta có:\displaystyle{4 \over 9} < 1\,\,;\,\,1 < {5 \over 4}\(\displaystyle{4 \over 9} < 1\,\,;\,\,1 < {5 \over 4}\) .

Vậy \displaystyle{4 \over 9} < {5 \over 4}\(\displaystyle{4 \over 9} < {5 \over 4}\)

b) Ta có: \displaystyle{2 \over 7} < 1\,\,;\,\,1 < {7 \over 2}\(\displaystyle{2 \over 7} < 1\,\,;\,\,1 < {7 \over 2}\).

Vậy \displaystyle{2 \over 7} < {7 \over 2}.\(\displaystyle{2 \over 7} < {7 \over 2}.\)

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 4 bài 111: Luyện tập chung

Bài tập So sánh hai phân số khác mẫu số

..............

Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
649
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • trương ha
    trương ha

    sao ở bài 3 không có lời giải 🤘12345678

    Thích Phản hồi 26/02/21
    • Song Ngư
      Song Ngư

      sửa rồi nhé b

      Thích Phản hồi 27/02/21
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Giải Vở Bài Tập Toán lớp 4

Xem thêm