Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải vở bài tập Toán 4 bài 79: Luyện tập Chia cho số có ba chữ số

Giải vở bài tập Toán 4 bài 79: Luyện tập Chia cho số có ba chữ số là lời giải trang 90 Vở bài tập Toán 4 có đáp án chi tiết giúp các em học sinh luyện tập cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số, tìm x.

>> Bài trước: Giải vở bài tập Toán 4 bài 78: Chia cho số có ba chữ số

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 90 - Câu 1

Đặt tính rồi tính

3144 : 524

8322 : 219

7560 : 251

Phương pháp giải:

Đặt tính theo cột dọc rồi chia theo thứ tự từ trái sang phải.

Đáp án

Giải vở bài tập Toán 4

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 90 - Câu 2

Viết số thích hợp vào ô trống:

Số bị chia

8463

9128

Số chia

148

304

123

246

Thương

45

80

Số dư

67

13

Phương pháp giải

- Đặt tính rồi tính, sau đó tìm thương và số dư trong phép chia đó.

- Áp dụng công thức : Số bị chia = thương × số chia + số dư.

Đáp án

Số bị chia

8463

9128

5602

19693

Số chia

148

304

123

246

Thương

57

30

45

80

Số dư

27

8

67

13

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 90 - Câu 3

Người ta mở vòi nước chảy vào bể. Biết rằng 65 phút đầu vòi chảy được 900 lít nước vào 70 phút sau vòi chảy được 1125 lít nước. Hỏi trung bình một phút vòi chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?

Phương pháp giải

- Tìm tổng số phút vòi nước chảy vào bể = 65 phút + 70 phút.

- Tìm tổng số lít nước vòi chảy vào bể = số lít nước chảy vào bể trong 65 phút đầu + số lít nước chảy vào bể trong 70 phút sau.

- Tìm trung bình số lít nước chảy vào bể trong 1 phút = tổng số lít nước vòi chảy vào bể : tổng số phút vòi nước chảy vào bể.

Tóm tắt:

Giải vở bài tập Toán 4

Bài giải

Tổng số phút vòi nước chảy vào bể nước là:

65 + 70 = 135 (phút)

Tổng số lít nước vòi chảy vào bể là:

900 + 1125 = 2025 (lit)

Trung bình mỗi phút vòi nước chảy được số lít nước là:

2025 : 135 = 15 (lít)

Đáp số: 15 lít

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 90 - Câu 4

Tìm x là số tròn chục có hai chữ số sao cho: 240 < x < 6.

Phương pháp giải

Thay x = 10; 20; 30; ...; 80; 90 vào biểu thức 240 : x rồi so sánh kết quả với 6.

Đáp án

Các số tròn chục có hai chữ số là 10; 20; 30; ...; 80; 90.

Ta thấy 240 không chia hết cho các số tròn chục là 50; 70; 90.

Ta có:

240 : 10 = 24 > 6 ; 240 : 20 = 12 > 6

240 : 30 = 8 > 6 ; 240 : 40 = 6

240 : 60 = 4 < 6 ; 240 : 80 = 3 < 6

Vậy số tròn chục x có hai chữ số sao cho 240 : x < 6 là 60 và 80.

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 4 bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)

Bài tập Chia cho số có ba chữ số

Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 4 hay đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức kỹ năng của bộ Giáo Dục.

Video Toán lớp 4: Chia cho số có 3 chữ số - Phép chia hết

Video Toán lớp 4: Chia cho số có 3 chữ số - Phép chia có dư

Chia sẻ, đánh giá bài viết
185
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải Vở Bài Tập Toán lớp 4

    Xem thêm