Giải Toán lớp 4 trang 60 Chân trời sáng tạo
Giải Toán 4 trang 60 Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Chân trời sáng tạo gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo.
Toán lớp 4 trang 60 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 4 tập 1 trang 60 Bài 1
Viết và đọc số
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.
Hướng dẫn giải:
a) Viết và đọc các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000:
1 000 000: Một triệu
2 000 000: Hai triệu
3 000 000: Ba triệu
4 000 000: Bốn triệu
5 000 000: Năm triệu
6 000 000: Sáu triệu
7 000 000: Bảy triệu
8 000 000: Tám triệu
9 000 000: Chín triệu
b) Viết và đọc các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.
10 000 000: Mười triệu
20 000 000: Hai mươi triệu
30 000 000: Ba mươi triệu
40 000 000: Bốn mươi triệu
50 000 000: Năm mươi triệu
60 000 000: Sáu mươi triệu
70 000 000: Bảy mươi triệu
80 000 000: Tám mươi triệu
90 000 000: Chín mươi triệu
c) Viết và đọc các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.
100 000 000: Một trăm triệu
200 000 000: Hai trăm triệu
300 000 000: Ba trăm triệu
400 000 000: Bốn trăm triệu
500 000 000: Năm trăm triệu
600 000 000: Sáu trăm triệu
700 000 000: Bảy trăm triệu
800 000 000: Tám trăm triệu
900 000 000: Chín trăm triệu
Toán lớp 4 tập 1 trang 60 Bài 2
Đọc và viết các số (theo mẫu).
Mẫu: • 307 000 262
Đọc số: Ba trăm linh bảy triệu không nghìn hai trăm sáu mươi hai.
• Tám trăm triệu không trăm ba mươi tư nghìn một trăm linh bốn.
Viết số: 800 034 104
a) Đọc các số: 512 075 243; 68 000 742; 4 203 090.
b) Viết các số:
• Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm.
• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai.
• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn.
Hướng dẫn giải:
a) Đọc các số:
Số 512 075 243 đọc là: Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba
Số 68 000 742 đọc là: Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai
Số 4 203 090 đọc là: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi
b) Viết các số:
Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: 6 278 400
Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: 50 000 102
Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: 430 008 000
>> Xem bài giải chi tiết: Toán lớp 4 Bài 25: Triệu - Lớp triệu