Giải Toán lớp 4 trang 58 Chân trời sáng tạo
Giải Toán 4 trang 58 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp Chân trời sáng tạo gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo.
Toán lớp 4 trang 58 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 4 tập 1 trang 58 Bài 4
Hãy cho biết trong mỗi hình dưới đây có bao nhiêu tiền
Hướng dẫn giải:
a) Số tiền ở hình (a) là:
200 000 + 100 000 × 2 + 50 000 + 10 000 = 460 000 (đồng)
Vậy hình (a) có 460 000 đồng
b) Số tiền ở hình (b) là:
500 000 + 200 000 + 20 000 + 5 000 + 2 000 = 727 000 (đồng)
Vậy hình (b) có 727 000 đồng
Toán lớp 4 tập 1 trang 58 Bài 1
Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số.
a) 699 991; 699 992; 699 993; ..?...; ...?...; 699 996
b) 700 0007; 700 008; 700 009; ...?...; ...?...; 700 012.
Hướng dẫn giải:
a) Các số còn thiếu:
699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995 ; 699 996
Đọc số:
Số 699 994 đọc là: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.
Số 699 995 đọc là: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.
b) Các số còn thiếu:
700 0007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.
Đọc số:
Số 700 010 đọc là: Bảy trăm nghìn không trăm mười.
Số 700 011 đọc là: Bảy trăm nghìn không trăm mười một
Toán lớp 4 tập 1 trang 58 Bài 2
Viết số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị.
b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị.
c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục.
d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị.
Hướng dẫn giải:
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị: 705 003
b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị: 500 602
c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục: 34 060
d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị: 200 005
Toán lớp 4 tập 1 trang 58 Bài 3
Số?
Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: ...?...; ...?...; ...?...
b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: ...?...; ...?...; ...?...
c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: ...?...; ...?...
d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: ...?...; ...?...; ...?...
Hướng dẫn giải:
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số 7 ; 8 ; 6
b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số 8 ; 3 ; 0
c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số 0 ; 6 ; 4
d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số 1 ; 7 ; 3
>> Xem bài giải chi tiết: Toán lớp 4 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp