Giải Toán lớp 4 trang 51 Chân trời sáng tạo
Giải Toán 4 trang 51 Bài 21: Mét vuông Chân trời sáng tạo gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo.
Toán lớp 4 trang 51 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 4 tập 1 trang 51 Bài 2
Sử dụng hình ảnh hình vuông cạnh dài 1m ở phần Cùng học để thực hiện bài 2 và 3.
a) Đếm theo đề-xi-mét vuông.
- Đếm trên một hàng: 1 dm2, 2 dm2, 3 dm2, ..., 10 dm2
- Đếm các hàng: 10 dm2, 20 dm2, 30 dm2, ..., 100 dm2
b) Số?
4 m2 = ...?... dm2 700 dm2 = ...?... m2
15 m2 = ...?... dm2 2 000 dm2 = ...?... m2
Hướng dẫn giải:
a) Đếm theo đề-xi-mét vuông.
- Đếm trên một hàng:
1 dm2, 2 dm2, 3 dm2, 4 dm2, 5 dm2, 6 dm2, 7 dm2, 8 dm2, 9 dm2 , 10 dm2
- Đếm các hàng:
10 dm2, 20 dm2, 30 dm2, 40 dm2, 50 dm2, 60 dm2, 70 dm2, 80 dm2, 90 dm2, 100 dm2
b) Số?
4 m2 = 400 dm2 15 m2 = 1500 dm2 | 700 dm2 = 7 m2 2 000 dm2 = 20 m2 |
Toán lớp 4 tập 1 trang 51 Bài 3
Sử dụng hình ảnh hình vuông cạnh dài 1 m ở phần Cùng học để thực hiện bài 2 và 3.
a) Đếm theo xăng-ti-mét vuông.
• Đếm trên một hàng: 100 cm2, 200 cm2, ..., 1 000 cm2
• Đếm các hàng: 1 000 cm2, 2 000 cm2, ..., 10 000 cm2
b) Số?
2 m2 = ...?... cm2 7 m2 = ...?... cm2 | 50 000 cm2 = ...?... m2 100 000 cm2 = ...?... m2 |
Hướng dẫn giải:
a) Đếm theo xăng-ti-mét vuông.
- Đếm trên một hàng:
100 cm2, 200 cm2, 300 cm2, 400 cm2, 500 cm2, 600 cm2, 700 cm2, 800 cm2, 900 cm2, 1 000 cm2
- Đếm các hàng:
1 000 cm2, 2 000 cm2, 3 000 cm2, 4 000 cm2, 5 000 cm2, 6 000 cm2, 7 000 cm2, 8 000 cm2, 9 000 cm2, 10 000 cm2
b) Số?
2 m2 = 20 000 cm2 7 m2 = 70 000 cm2 | 50 000 cm2 = 5 m2 100 000 cm2 = 10 m2 |
Toán lớp 4 tập 1 trang Bài 1
Số?
a) 6 m2 76 dm2 = ...?... dm2
b) 3 dm2 15 dm2 = ...?... cm2
c) 3 m2 2 dm2 = ...?... dm2
d) 8m2 4 cm2 = ...?... cm2
Hướng dẫn giải:
a) 6 m2 76 dm2 = 600 dm2 + 76 dm2 = 676 dm2
b) 3 dm2 15 cm2 = 300 dm2 + 15 cm2 = 315 cm2
c) 3 m2 2 dm2 = 300 dm2 + 2 dm2 = 302 dm2
d) 8m2 4 cm2 = 800 m2 + 4 cm2 = 80 004 cm2
Toán lớp 4 tập 1 trang 51 Bài 2
Ông ngoại của bạn Huy chuẩn bị xây nhà, ông nói Huy vẽ cách sắp xếp các phòng trên giấy kẻ ô vuông. Quan sát các bản vẽ dưới đây của Huy rồi trả lời câu hỏi.
a) Phòng nào có diện tích lớn nhất?
Phòng nào có diện tích bé nhất?
b) Diện tích mỗi phòng ngủ là bao nhiêu mét vuông?
c) Tổng diện tích tất cả các phòng là bao nhiêu mét vuông?
Hướng dẫn giải:
a) Phòng bếp - Sinh hoạt chung có diện tích lớn nhất.
Phòng tắm có diện tích bé nhất.
b) Phòng ngủ có chiều rộng là 3m, chiều dài là 4m.
Diện tích mỗi phòng ngủ là
3 × 4 = 12 (m2)
c) Diện tích phòng tắm là 3 × 2 = 6 (m2)
Diện tích phòng bếp - Sinh hoạt chung là 8 × 4 = 32 (m2)
Diện tích phòng khách là 6 × 3 = 18 (m2)
Diện tích phòng làm việc là 4 × 3 = 12 (m2)
Tổng diện tích tất cả các phòng là
12 × 2 + 6 + 32 + 18 + 12 = 92 (m2)
>> Xem bài giải chi tiết: Toán lớp 4 Bài 21: Mét vuông