Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Toán lớp 4 trang 9 Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân Kết nối tri thức

Lớp: Lớp 4
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Toán lớp 4 trang 10, 11, 12, 13 Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân Kết nối tri thức bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, sẽ giúp các em học sinh ôn tập nắm chắc cách giải các dạng bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức.

Toán lớp 4 trang 10 Kết nối tri thức

Giải Toán lớp 4 trang 10 Bài 1

Tìm các cặp phép tính có cùng kết quả

Lời giải:

Giải Toán lớp 4 trang 10 Bài 2

Số?

a) 4 × 9 = 9 × ?

c) 3112 × 8 = ? × 3112

b) 5 × 10 = ? × 5

d) 41 320 × 3 = 3 × ?

Lời giải:

a) 4 × 9 = 9 × 4

c) 3112 × 8 = 8 × 3112

b) 5 × 10 = 10 × 5

d) 41 320 × 3 = 3 × 41 320

Giải Toán lớp 4 trang 10 Bài 3

Dùng tính chất giao hoán để tìm kết quả phép tính 6 × 15

Lời giải:

Bữa tiệc đó có số người là:

6 × 15 = 15 × 6 = 90 (người)

Đáp số: 90 người

Toán lớp 4 trang 12 Kết nối tri thức

Giải Toán lớp 4 trang 12 Bài 1

Tính bằng hai cách (theo mẫu)

Lời giải:

a) 4 × 2 × 5

Cách 1: 4 × 2 × 5 = (4 × 2) × 5 = 8 × 5 = 40

Cách 2: 4 × 2 × 5 = 4 × (2 × 5) = 4 × 10 = 10

b) 7 × 2 × 3

Cách 1: 7 × 2 × 3 = (7 × 2) × 3 = 14 × 3 = 42

Cách 2: 7 × 2 × 3 = 7 × (2 × 3) = 7 × 6 = 42

c) 6 × 3 × 3

Cách 1: 6 × 3 × 3 = (6 × 3) × 3 = 18 × 3 = 54

Cách 2: 6 × 3 × 3 = 6 × (3 × 3) = 6 × 9 = 54

d) 6 × 2 × 4

Cách 1: 6 × 2 × 4 = (6 × 2) × 4 = 12 × 4 = 48

Cách 2: 6 × 2 × 4 = 6 × (2 × 4) = 6 × 8 = 48

Giải Toán lớp 4 trang 12 Bài 2

Các bạn chia thành hai đội để chơi trò chơi. Hãy xác định thành viên của mỗi đội, biết rằng các thành viên trong cùng một đội cầm miếng bìa ghi biểu thức có giá trị bằng nhau. 

Lời giải:

Các biểu thức có giá trị bằng nhau là:

9 × 3 × 2 = 9 × (3 × 2) = 9 × 6

9 × 3 × 2 = (9 × 3) × 2 = 27 × 2

8 × 5 × 2 = 8 × (5 × 2) = 8 × 10

8 × 5 × 2 = (8 × 5) × 2 = 40 × 2

Vậy Đội 1 gồm những bạn cầm các miếng bìa: 9 × 3 × 2 ; 9 × 6 ; 27 × 2

Đội 2 gồm những bạn cầm các miếng bìa: 8 × 5 × 2 ; 8 × 10 ; 40 × 2

Giải Toán lớp 4 trang 12 Bài 3

Rô-bốt làm 3 chiếc bánh kem. Mỗi chiếc bánh kem cắt được thành 5 phần, mỗi phần có 2 quả dâu tây. Hỏi Rô-bốt đã dùng tất cả bao nhiêu quả dâu tây?

Lời giải:

Rô-bốt đã dùng tất cả số quả dâu tây là:

2 × 5 × 3 = (2 × 5) × 3 = 10 × 3 = 30 (quả)

Đáp số: 30 quả dâu tây.

Toán lớp 4 trang 13 Kết nối tri thức

Giải Toán lớp 4 trang 13 Bài 1

Số? 

a b c a × b b × a (a × b) × c a × (b × c)
7 5 2 ? ? ? ?
8 3 3 ? ? ? ?
10 2 4 ? ? ? ?

Lời giải:

a b c a × b b × a (a × b) × c a × (b × c)
7 5 2 35 35 70 70
8 3 3 24 24 72 72
10 2 4 20 20 80 80

Giải Toán lớp 4 trang 13 Bài 2

Biết 9 × 68 130 = 613 170 và 613 170 × 5 = 3 065 850

Không thực hiện phép tính, em hãy cho biết giá trị của mỗi biểu thức sau:

68 130 × 9

9 × 68 130 × 5

5 × 613 170

5 × 9 × 68 130

Lời giải:

68 130 × 9 = 9 × 68 130 = 613 170

5 × 613 170 = 613 170 × 5 = 3 065 850

9 × 68 130 × 5 = (9 × 68 130) × 5 = 613 170 × 5 = 3 065 850

5 × 9 × 68 130 = 5 × (9 × 68 130) = 5 × 613 170 = 3 065 850

Giải Toán lớp 4 trang 13 Bài 3

Giải ô chữ dưới đây:

Biết rằng:

Lời giải:

Thực hiện các biểu thức, ta được:

Ê: 4 × 20 × 5 = 4 × (20 × 5) = 4 × 100 = 400

Ý: 4 × 25 × 3 = (4 × 25) × 3 = 100 × 3 = 300

Ô: 6 × 50 × 2 = 6 × (50 × 2) = 6 × 100 = 600

U: 2 × 30 × 4 = (2 × 30) × 4 = 60 × 4 = 240

Vậy ô chữ là từ: LÊ QUÝ ĐÔN

Giải Toán lớp 4 trang 13 Bài 4

Số?

a) 104 × 7 = 7 × ..?..

b) 9 × 30 = (..?.. + 10) × 9

c) (6 × 15) × 21 = 6 × (..?.. × 21)

d) 23 × 3 × 4 = 4 × ..?.. = 12 × ..?..

Lời giải:

a) 104 × 7 = 7 × 104

b) 9 × 30 = (20 + 10) × 9

c) (6 × 15) × 21 = 6 × (15 × 21)

d) 23 × 3 × 4 = 4 × 69 = 12 × 23

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm