Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài kiểm tra kiến thức Toán lớp 4 Chủ đề 1 - Nâng cao

Mô tả thêm:

Trắc nghiệm môn Toán lớp 4 Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung sách Kết nối tri thức giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức đã học trong chủ đề 1. Thông qua các câu hỏi trắc nghiệm, các em được rèn kĩ năng giải các bài tập Toán lớp 4. Mời các em cùng làm bài kiểm tra.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Vận dụng

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Hình vuông có cạnh a = 39 dm. Chu vi hình vuông đó là: 156 dm

    Đáp án là:

    Hình vuông có cạnh a = 39 dm. Chu vi hình vuông đó là: 156 dm

  • Câu 2: Vận dụng cao

    Hình chữ nhật có chiều dài a = 22 cm và chiều rộng b = 9 cm. Một hình vuông có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật. Diện tích của hình vuông là:

    Với a = 22cm và b = 9 cm, diện tích hình chữ nhật là: 22 × 9 = 198 (cm2)

    Diện tích hình vuông là: 198 : 2 = 99 (cm2)

  • Câu 3: Vận dụng

    Một nông trại thu hoạch bí ngô rồi chia lên các xe chở về kho. 2 xe nhỏ mỗi xe chở 1 243 kg bí ngô và 3 xe to, mỗi xe chở 1 825 kg bí ngô. Hỏi nông trại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam bí ngô?

    2 xe nhỏ chở số ki-lô-gam bí ngô là: 1 243 × 2 = 2 486 (kg)

    3 xe to chở số ki-lô-gam bí ngô là: 1 825 × 3 = 5 475 (kg)

    Nông trại thu hoạch được số ki-lô-gam bí ngô là: 2 486 + 5 475 = 7 961 (kg)

  • Câu 4: Thông hiểu

    Cho biểu thức: b × y + 28 730. Biết b = 254. Chọn y để giá trị của biểu thức là lớn nhất trong các giá trị sau:

    Với b = 254 và y = 5, biểu thức b × y + 28 730 có giá trị là 254 × 5 + 28 730 = 30 000

    Với b = 254 và y = 8, biểu thức b × y + 28 730 có giá trị là 254 × 8 + 28 730 = 30 762

    Với b = 254 và y = 7, biểu thức b × y + 28 730 có giá trị là 254 × 7 + 28 730 = 30 508

    Với b = 254 và y = 9, biểu thức b × y + 28 730 có giá trị là 254 × 9 + 28 730 = 31 016

    Hoặc:

    Vì giá trị của b và số 28 730 không đổi, nên với y = 9 (lớn nhất trong các giá trị y đã cho) thì biểu thức b × y + 28 730 có giá trị lớn nhất.

  • Câu 5: Vận dụng cao

    Thương của một số X với 5 là tích của số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Tìm số X?

    Số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là 101

    Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8

    Tích hai số là: 101 × 8 = 808

    Số X là: 808 × 5 = 4 040

  • Câu 6: Vận dụng

    Với các thẻ số: 5; 3; 9; 8; 0 ta có thể lập được mấy số có chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn và là số tròn chục?

    Lập được các số:

    53 980 ; 53 890 ; 58 390 ; 58 930 ; 59 380 ; 59 830

     

  • Câu 7: Vận dụng cao

    Dũng có 95 viên gồm bi màu đỏ và bi màu vàng. Dũng đem số viên bi đó chia thàng các hộp bằng nhau gồm 2 hộp bi màu vàng và 3 hộp bi màu đỏ. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi màu vàng

    Dũng có tổng số hộp bi là: 3 + 2 = 5 (hộp)

    Mỗi hộp có số viên bi là: 95 : 5 = 19 (viên bi)

    Dũng có số viên bi màu vàng là: 19 × 2 = 38 (viên bi)

  • Câu 8: Vận dụng cao

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 10 là số 91 000||91000

    Đáp án là:

    Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 10 là số 91 000||91000

  • Câu 9: Vận dụng

    Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn giống với chữ số hàng chục?

  • Câu 10: Vận dụng

    Nhà bác Lan thu hoạch được 12 487 kg cà phê, nhà bác Thành thu hoạch được ít hơn nhà bác Lan 563kg cà phê. Nhà bác Tư thu hoạch được nhiều hơn nhà bác Thành 120kg cà phê. Hỏi cả ba nhà thu hoạch được bao nhiêu kg cà phê?

    Nhà bác Thành thu hoạch được số ki-lô-gam cà phê là: 12 487 - 563 = 11 924 (kg)

    Nhà bác Tư thu hoạch được số ki-lô-gam cà phê là: 11 924 + 120 = 12 044 (kg)

    Cả 3 nhà thu hoạc được số ki-lô-gam cà phê là: 12 487 + 11 924 + 12 044 = 36 455 (kg)

  • Câu 11: Thông hiểu

    Số gồm 7 chục nghìn, năm nghìn, 6 đơn vị viết là:

  • Câu 12: Vận dụng

    So sánh 2 biểu thức: (a + b) : 1 …. b + a

    (a + b) : 1 …. b + a

    Ta thấy: (a + b) : 1 =  a + b (số nào chia cho 1 vẫn bằng chính nó)

    mà a + b = b + a

    Vậy chọn dấu =

  • Câu 13: Thông hiểu

    Kết quả của phép tính 15 360 : 3 - 1200 × 2 là:

    Thực hiện tính:

    15 360 : 3 - 1 200 × 2

    = 5120- 2400 

    = 2 720

  • Câu 14: Thông hiểu

    Hộp thứ nhất có 79 viên bi xanh, số viên bi đỏ gấp 3 lần số viên bi xanh. Hộp thứ hai có số viên bi bằng một nửa tổng số viên bi ở hộp thứ nhất. Số viên bi ở hộp thứ hai là:

    Số viên bi đỏ ở hộp thứ nhất là: 79 × 3 = 237 (viên bi)

    Tổng số viên bi ở hộp thứ nhất là: 237 + 79 = 316 (viên bi)

    Số viên bi ở hộp thứ hai là: 316 : 2 = 158 (viên bi)

  • Câu 15: Vận dụng

    Trong cửa hàng có 5 bể to nuôi 18 con cá và 3 bể nhỏ nuôi 13 con cá. Có tất cả bao nhiêu con cá? Tìm biểu thức đúng trong các biểu thức sau:

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra kiến thức Toán lớp 4 Chủ đề 1 - Nâng cao Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo