Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 20 - Đề 2
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4: Tuần 20 - Đề 2 bao gồm hệ thống kiến thức các dạng Toán tuần 20 lớp 4 có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải Toán hình học chuẩn bị cho các bài kiểm tra trong năm học. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.
>> Bài trước: Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 20 - Đề 1
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 tuần 20
1. Bài tập Toán tuần 20 lớp 4 Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất
Dùng hai trong ba số: 68, 0, 63 để viết thành phân số, mỗi số chỉ viết một lần ở một phân số ta được:
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
Câu 3. Nối các phân số bằng nhau với nhau
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng
Tìm x:
A. x = 3
B. x = 3
C. x = 36
D. x = 27
Câu 5. Đánh dấu X vào ô thích hợp
Câu |
Đúng |
Sai |
a) Cho a là số tự nhiên và a < |
||
b) Cho a là số tự nhiên và a < |
||
c) Cho a là số tự nhiên và a < |
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Cho các số 71 ; 8 ; 11 ; 0
a) Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho
b) Tìm trong đó các phân số nhỏ hơn 1, các phân số lớn hơn 1 và các phân số bằng 1
Câu 2. Tìm y biết
Câu 3. Viết và đọc các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3
a) Xác định quy luật viết của dãy phân số trên
b) Viết tiếp 3 phân số tiếp theo vào dãy phân số đó
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Câu 4. Viết các phân số bằng 1, lớn hơn 1 và có mẫu số là 9.
2. Đáp án Bài tập Toán tuần 20 lớp 4 Đề 2
Phần I
Câu 1. Chọn đáp án B
Câu 2.
Câu 3. ( A ; 4 ) ( B ; 3 ) ( C ; 2 ) ( D ; 1 )
Câu 4. D
Câu 5.
Câu |
Đúng |
Sai |
a) Cho a là số tự nhiên và a < |
X |
|
b) Cho a là số tự nhiên và a < |
X |
|
c) Cho a là số tự nhiên và a < |
X |
Phần II
Câu 1:
Câu 2.
Câu 3. Vì 3 = 0 + 3 = 1 + 2 nên các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3 là:
đọc là không phần ba
đọc là một phần hai
đọc là hai phần một
Câu 4. a) Quy luật viết của dãy phân số đó là: Kể từ phân số thứ hai trở đi, mỗi phân số đều có tử số bằng mẫu số của phân số đứng liền trước và có mẫu số bằng tử số của phân số đứng liền sau
b) Ba phân số tiếp theo của dãy phân số đó là:
Câu 5.
- Phân số bằng 1 và có mẫu số là 9 là: .
- Có rất nhiều phân số lớn hơn 1 và có mẫu số là 9, chẳng hạn:
Để củng cố thêm các kiến thức về phân số, khái niệm phân số lớp 4, các em học sinh tham khảo một số bài tập hay sau đây:
3. Bài tập Phân số và phép chia số tự nhiên
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
Câu 1. Cộng phân số nào dưới đây với phân số 5/8 thì được phân số lớn hơn 1 ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Thương đúng của phép chia hai số tự nhiên là một phân số. …..
b) Thương đúng của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân sô. …….
Câu 3. Trong các phân số :
a) Các phân số lớn hơn 1 là: ……………………………………………
b) Các phân số bé hơn 1 là: ……………………………………………
c) Các phân số bằng 1 là: ……………………………………………...
Câu 4. Nối phép chia với phân số (theo mẫu):
Câu 5.
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số 8 : 9; 17 : 25; 115 : 327 ; 73 : 100 ; 0 : 7 ; 6 : 48 ; 32 : 16; 1 : 7; 13 : 5; 24 : 6.
b) Cho các phân số sau:
Hãy viết các phân số nhỏ hơn 1 bên tay trái, các phân số bằng đơn vị ở giữa và phân số lớn hơn đơn vị bên tay phải. Giữa mỗi phần đê một khoảng cách rộng hơn khoảng cách hai phân số thường để dễ phân biệt.
Câu 6. Viết phân số (theo mẫu):
Một phần tư : 1/4
Sáu phần mười : …………
Mười tám phần tám mươi lăm : ……
Bảy mươi hai phần một trăm : ……
Câu 7. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu):
8 = 8/1 ; 14 = …… 32 = …… 0 = …… 1 = ……
Câu 8. Với các số 10, 11, 12, 13 hãy viết các phân số:
a) Bé hơn 1 : ……………………………
b) Lớn hơn 1 : ………………………….
Câu 9. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu :
Mẫu :
Chú ý: Viết AI = AB là cách viết ngắn gọn của độ dài đoạn thẳng AI bằng độ dài đoạn thẳng AB.
CP = ……CD MO = ……MN
PD = ……CD ON = ……MN
Câu 10: Có bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 (tử số khác 0)?
Câu 11: Từ các chữ số 3; 4; 7 ta có thể lập được bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tử số và mẫu số của các phân số đó là các số có một chữ số.
Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:
Từ ba chữ số 8; 2; 5 ta lập được tất cả phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số.
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4: Tuần 20 - Đề 2 tổng hợp các bài tập về phân số giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập về phân số, khái niệm phân số, đọc viết phân số, phân số và các phép chia số tự nhiên ôn luyện trong thời nghỉ dịch bệnh Corona.
Ngoài ra các bạn có thể theo dõi chi tiết đề thi các môn học kì 2 lớp 4 luyện tập các dạng bài tập SGK Toán 4 và SGK Tiếng Việt 4 chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo, cập nhật đề thi, bài tập mới nhất trên VnDoc.com.
Các em học sinh có thể tham khảo các bài tập trong thời gian nghỉ Tết sau đây:
- Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 4 - Ôn tập nghỉ Tết
- Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ Tết lớp 4
- Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ Tết môn Toán lớp 4
- Bài ôn tập ở nhà nghỉ Tết môn Tiếng việt lớp 4