So sánh:
362 499 000 > 362 498 000
So sánh:
362 499 000 > 362 498 000
Trắc nghiệm: Luyện tập kiến thức Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 7 được biên soạn giúp các bạn học sinh lớp 4 ôn luyện, củng cố kiến thức và kĩ năng giải bài tập môn Toán sách Kết nối tri thức đã học ở tuần 7.
So sánh:
362 499 000 > 362 498 000
So sánh:
362 499 000 > 362 498 000
Lớp triệu gồm các hàng: Trăm triệu, chục triệu, triệu
Trong số bé nhất có 7 chữ số khác nhau, các chữ số thuộc lớp triệu lần lượt là: 1, 0
Trong số bé nhất có 7 chữ số khác nhau, các chữ số thuộc lớp triệu lần lượt là: 1, 0
Số bé nhất có 7 chữ số khác nhau là: 10 234 567
Các chữ số thuộc lớp triệu là: 1 và 0
920 158 > 92 158
920 158 > 92 158
Làm tròn số 267 182 394 đến hàng trăm nghìn được số: 267 200 000||267200000
Làm tròn số 267 182 394 đến hàng trăm nghìn được số: 267 200 000||267200000
Cuba | Hàn Quốc | Hà Lan | Thái Lan |
11 171 980 | 51 735 874 | 17 677 203 | 71 893 753 |
Nước có số dân ít nhất trong bảng thống kê trên là: