Dấu thích hợp là:
Luyện tập kiến thức Toán lớp 4 tuần 27
Trắc nghiệm: Luyện tập kiến thức Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 27 được biên soạn giúp các bạn học sinh lớp 4 ôn luyện, củng cố kiến thức và kĩ năng giải bài tập môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức thức đã học ở tuần 27.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
So sánh 2 phân số sau và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:
-
Câu 2:
Thông hiểu
Chọn phân số thích hợp điền vào chỗ trống:Hướng dẫn:
Ta thấy: Nhân cả tử số và mẫu số của phân số
với 4:
-
Câu 3:
Thông hiểu
Rút gọn và quy đồng mẫu số hai phân số sau:
và
Hướng dẫn:Rút gọn phân số
Quy đồng mẫu số hai phân số
và
:
Ta có:
, giữ nguyên phân số
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số
và
được hai phân số mới là:
và
-
Câu 4:
Vận dụng
Trong các phân số sau, những phân số nào lớn hơn phân số đã cho?
Các phân số lớn hơn phân
số là:
Hướng dẫn:Quy đồng mẫu số các phân số:
MSC: 14
So sánh:
-
Câu 5:
Thông hiểu
Rút gọn phân số đã cho sau về tối giản:
Phân số tối giản là:
Hướng dẫn:Ta có:
-
Câu 6:
Nhận biết
Quy đồng mẫu số hai phân số sau:
và
Được hai phân số mới là:
Hướng dẫn:MSC: 20
Giữ nguyên phân số
, quy đồng phân số
:
Vậy quy đồng hai phân số
và
được 2 phân số mới là
và
-
Câu 7:
Thông hiểu
Thực hiện phép tính:
Kết quả của phép tính là:
Hướng dẫn:Lấy ử số và mẫu số lần lượt chia cho 3 và 6 được kết quả là
-
Câu 8:
Nhận biết
Trong các phân số sau, đâu là phân số tối giản?
-
Câu 9:
Thông hiểu
Có thể chia cả tử số và mẫu số của phân số sau cho số tự nhiên nào để được một phân số tối giản?
Chia cả tử số và mẫu số của phân số cho số tự nhiên là:
Hướng dẫn:Ta chia cả tử số và mẫu số của phân số cho 4:
-
Câu 10:
Vận dụng
Quy đồng và so sánh các phân số sau:
và
Phép so sánh đúng là:
Hướng dẫn:Quy đồng các phân số:
Mẫu số chung: 6
Giữ nguyên phân số
, thực hiện quy đồng mẫu số các phân số
lại:
So sánh các phân số cùng mẫu số:
Vậy
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (30%):
2/3
-
Thông hiểu (50%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0