Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập kiến thức Toán lớp 4 tuần 27

Trắc nghiệm: Luyện tập kiến thức Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 27 được biên soạn giúp các bạn học sinh lớp 4 ôn luyện, củng cố kiến thức và kĩ năng giải bài tập môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức thức đã học ở tuần 27. 

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    So sánh 2 phân số sau và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

    \frac{14}{16}...\ \frac{17}{16}

    Dấu thích hợp là:

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn phân số thích hợp điền vào chỗ trống:

    \frac{5}{8}=...

    Hướng dẫn:

    Ta thấy: Nhân cả tử số và mẫu số của phân số \frac{5}{8} với 4:

    \frac{5}{8}=\frac{5\times4}{8\times4}=\frac{20}{32}

  • Câu 3: Thông hiểu
    Rút gọn và quy đồng mẫu số hai phân số sau:

    \frac{36}{27}\frac{7}{12} 

    Hướng dẫn:

    Rút gọn phân số \frac{36}{27}=\frac{36\ :\ 9}{27\ :\ 9}=\frac{4}{3}

    Quy đồng mẫu số hai phân số \frac{4}{3}\frac{7}{12}:

    Ta có: \frac{4}{3}=\frac{4\times4}{3\times4}=\frac{16}{12}, giữ nguyên phân số \frac{7}{12}

    Vậy quy đồng mẫu số hai phân số\frac{36}{27}\frac{7}{12} được hai phân số mới là: \frac{16}{12}\frac{7}{12}

  • Câu 4: Vận dụng
    Trong các phân số sau, những phân số nào lớn hơn phân số đã cho?

    Các phân số lớn hơn phân \frac{5}{7}số là:

    Hướng dẫn:

    Quy đồng mẫu số các phân số: 

    MSC: 14

    \frac{1}{7}=\frac{1\times2}{7\times2}=\frac{2}{14};\frac{9}{7}=\frac{9\times2}{7\times1}=\frac{18}{14};\frac{5}{7}=\frac{5\times2}{7\times2}=\frac{10}{14}

    So sánh:  \frac{18}{14}>\frac{10}{14};\frac{13}{14}>\frac{10}{14}

  • Câu 5: Thông hiểu
    Rút gọn phân số đã cho sau về tối giản:

    \frac{13}{26}

    Phân số tối giản là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \frac{13}{26}=\frac{13:3}{26:3}=\frac{1}{2}  

  • Câu 6: Nhận biết
    Quy đồng mẫu số hai phân số sau:

     \frac{12}{25}\frac{4}{5}

    Được hai phân số mới là:

    Hướng dẫn:

    MSC: 20

    Giữ nguyên phân số \frac{12}{25} , quy đồng phân số \frac{4}{5}:

    \frac{4}{5}=\frac{4\times5}{5\times5}=\frac{20}{25}

    Vậy quy đồng hai phân số  \frac{12}{25}\frac{4}{5} được 2 phân số mới là \frac{12}{25}\frac{20}{25}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính:

    \frac{8\times3\times6}{3\times6\times9}

    Kết quả của phép tính là:

    Hướng dẫn:

    Lấy ử số và mẫu số lần lượt chia cho 3 và 6 được kết quả là \frac{8}{9}

  • Câu 8: Nhận biết
    Trong các phân số sau, đâu là phân số tối giản?
  • Câu 9: Thông hiểu
    Có thể chia cả tử số và mẫu số của phân số sau cho số tự nhiên nào để được một phân số tối giản?

    \frac{32}{36}

    Chia cả tử số và mẫu số của phân số cho số tự nhiên là:

    Hướng dẫn:

    Ta chia cả tử số và mẫu số của phân số cho 4:

    \frac{32}{36}=\frac{32\ :\ 4}{36\ :\ 4}=\frac{8}{9}

  • Câu 10: Vận dụng
    Quy đồng và so sánh các phân số sau:

    \frac{7}{6}\frac{2}{3}

    Phép so sánh đúng là:

    Hướng dẫn:

    Quy đồng các phân số:

    Mẫu số chung: 6

    Giữ nguyên phân số \frac{7}{6}, thực hiện quy đồng mẫu số các phân số \frac{2}{3} lại:

    \frac{2}{3}=\frac{2\times2}{3\times2}=\frac{4}{6} 

    So sánh các phân số cùng mẫu số: \frac{7}{6}>\frac{4}{6}

    Vậy \frac{7}{6}>\frac{2}{3}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (30%):
    2/3
  • Thông hiểu (50%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối

Xem thêm