Viết số sau:
| Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
| 7 | 0 | 6 | 1 |
Viết số trên:
Trắc nghiệm môn Toán lớp 4 Chủ đề 3: Số có nhiều chữ số sách Kết nối tri thức giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức đã học trong chủ đề 3. Thông qua các câu hỏi trắc nghiệm, các em được rèn kĩ năng giải các bài tập Toán lớp 4. Mời các em cùng làm bài kiểm tra.
Viết số sau:
| Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
| 7 | 0 | 6 | 1 |
Viết số trên:
Số tròn chục liền sau số 203 178 là số:
Số 950 143 gồm:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số 257 863 gồm:

2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 8trăm, 6chục,3 đơn vị.
Số 257 863 gồm:

2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 8trăm, 6chục,3 đơn vị.
Đâu là dãy số tự nhiên?
Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
Trong số 198 196 có chữ số 8 thuộc lớp nào?
Viết số 4 936 thành tổng các hàng?
Trong số 417 386 có chữ số 7 thuộc lớp nào?
Tổng 20 000 + 500 + 3 viết thành số nào?
Trong các số sau, những số nào có chữ số 1 thuộc lớp nghìn? (chọn nhiều đáp án đúng):
Lớp nghìn gồm các chữ số hàng trăm nghìn, chục nghìn và hàng nghìn.
Số 519 270 có chữ số 1 thuộc hàng chục nghìn.
Số 395 127 có chữ số 1 thuộc hàng trăm
Số 957 210 có chữ số 1 thuộc hàng chục
Số 147 920 có chữ số 1 thuộc hàng trăm nghìn.
Số gồm 7 chục nghìn, năm nghìn, 6 đơn vị viết là:
Viết số sau: Hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi tám
Đọc số sau
| Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
| 4 | 7 | 0 | 9 | 0 | 2 |
Đọc số
Chọn các số thích hợp điền tiếp vào dãy số sau:
37 525; 37 530; 37 535; 37 540||37 536; 37 545||37 537
37 525; 37 530; 37 535; 37 540||37 536; 37 545||37 537
Cho số 27 150. Nếu viết thêm chữ số 1 vào đằng trước chữ số 2 thì lúc này, chữ số 1 mang giá trị là:
Nếu viết thêm chữ số 1 vào đằng trước chữ số 2 thì ta được số mới là 127 150. Lúc này, chữ số 1 mang giá trị là 100 00
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: