Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài kiểm tra kiến thức Toán lớp 4 Chủ đề 1 - Cơ bản

Mô tả thêm:

Trắc nghiệm môn Toán lớp 4 Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung sách Kết nối tri thức giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức đã học trong chủ đề 1. Thông qua các câu hỏi trắc nghiệm, các em được rèn kĩ năng giải các bài tập Toán lớp 4. Mời các em cùng làm bài kiểm tra.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
  • Câu 1: Nhận biết

    Năm nay Nga 9 tuổi, em gái kém Nga 4 tuổi. Sau 5 năm, tuổi của mỗi người là:

    Tuổi của em gái Nga là: 9 - 4 = 5 (tuổi)

    5 năm sau, tuổi của Nga là: 9 + 5 = 14 (tuổi)

    5 năm sau, tuổi của em gái là: 5 + 5 = 10 (tuổi)

  • Câu 2: Nhận biết

    Cho m = 127 và n = 310. Tính giá trị của biểu thức 1034 + m - n?

    Biểu thức 1034 + m - n có giá trị là 851

    Đáp án là:

    Biểu thức 1034 + m - n có giá trị là 851

    Thay m = 127 và n = 310 vào biểu thức 1034 + m - n, ta có:

    1034 + 127 - 310 = 851

  • Câu 3: Nhận biết

    Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là số nào?

    Trả lời: Số đó là số 8.

    Đáp án là:

    Trả lời: Số đó là số 8.

  • Câu 4: Thông hiểu

    Tính giá trị biểu thức sau: (2 130 + 1 520) × 7 = .....?

    Thực hiện phép tính:

    (2 130 + 1 520) × 7

    = 3 650 × 7

    = 25 550

  • Câu 5: Thông hiểu

    Điền số thích hợp vào chỗ trống để được phép so sánh đúng:

    37 042 < 37 142

    Đáp án là:

    37 042 < 37 142

  • Câu 6: Nhận biết

    Số "Mười lăm nghìn không trăm ba mươi tám" viết là:

  • Câu 7: Thông hiểu

    Hộp thứ nhất có 79 viên bi xanh, số viên bi đỏ gấp 3 lần số viên bi xanh. Hộp thứ hai có số viên bi bằng một nửa tổng số viên bi ở hộp thứ nhất. Số viên bi ở hộp thứ hai là:

    Số viên bi đỏ ở hộp thứ nhất là: 79 × 3 = 237 (viên bi)

    Tổng số viên bi ở hộp thứ nhất là: 237 + 79 = 316 (viên bi)

    Số viên bi ở hộp thứ hai là: 316 : 2 = 158 (viên bi)

  • Câu 8: Nhận biết

    Biểu thức có chứa một chữ gồm có

  • Câu 9: Nhận biết

    Tìm số X thích hợp: X : 7 = 3 027

    X là:

    Giá trị của X là: 3 027 × 7 = 21 189

  • Câu 10: Nhận biết

    Chia 40 quả lê vào các túi, mỗi túi 8 quả và chia 36 quả cam vào các túi, mỗi túi 6 quả. Hỏi số túi cam có nhiều hơn số túi táo bao nhiêu túi?

    Có số túi lê là: 40 : 8 = 5 (túi)

    Có số túi cam là: 36 : 6 = 6 (túi)

    Số túi cam có nhiều hơn số túi táo là: 6 - 5 = 1 (túi)

  • Câu 11: Nhận biết

    Hiệu và tổng của hai số 357 và 246 lần lượt là?

    Thực hiện tính:

    357 - 246 = 111

    357 + 246 = 603

  • Câu 12: Thông hiểu

    Nếu a = 750, b = 556 thì a + b có giá trị là:

    Thay a = 750, b = 556 vào biểu thức a + b, ta có:

    750 + 556 = 1 306

  • Câu 13: Thông hiểu

    Gấp 3 lần số 52 309 ta có số:

    Số 52 309 gấp lên 3 lần là: 52 309 × 3 = 156 927

  • Câu 14: Thông hiểu

    Số lẻ nào sau đây có tổng các chữ số bằng 10?

    1 135 có tổng các chữ số là: 1 + 1 + 3 + 5 = 10

    2 135 có tổng các chữ số là: 2 + 1 + 3 + 5 = 11

    1 431 có tổng các chữ số là: 1 + 4 + 3 + 1 = 9

    3 034 là số chẵn, có tổng các chữ số là: 3 + 0 + 3 + 4 = 10

  • Câu 15: Thông hiểu

    Tìm m để có biểu thức đúng: m + 20 = 180 : 3?

    Ta có:

    m + 20 = 180 : 3

    m + 20 = 60

    m = 60 - 20

    m = 40

Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra kiến thức Toán lớp 4 Chủ đề 1 - Cơ bản Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo