Toán lớp 4 trang 37, 38, 39, 40 Bài 11: Hàng và lớp Kết nối tri thức
Toán lớp 4 trang 37, 38, 39, 40 Bài 11: Hàng và lớp Kết nối tri thức bám sát chương trình học SGK Toán lớp 4 Kết nối tri thức. Các bậc phụ huynh cùng các em học sinh có thể so sánh đối chiếu với kết quả của mình và theo dõi lời giải chi tiết sau đây.
>> Bài trước: Toán lớp 4 trang 33, 34, 35, 36 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Kết nối tri thức
Bài 11: Hàng và lớp Kết nối tri thức
1. Toán lớp 4 trang 37, 38 Hoạt động Kết nối tri thức
1.1. Toán lớp 4 trang 37 Bài 1
Hoàn thành bảng sau:
Viết số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
377 931 | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
? | 9 | 2 | 3 | 4 | 0 | |
6 030 | ? | ? | ? | ? | ||
? | 4 | 5 | 4 | 0 | 0 | 4 |
Hướng dẫn:
- Xác định hàng của mỗi chữ số trong số đã cho rồi điền vào bảng.
- Viết số theo từng lớp, lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
Lời giải:
Viết số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
377 931 | 3 | 7 | 7 | 9 | 3 | 1 |
92 340 | 9 | 2 | 3 | 4 | 0 | |
6 030 | 6 | 0 | 3 | 0 | ||
454 004 | 4 | 5 | 4 | 0 | 0 | 4 |
1.2. Toán lớp 4 trang 38 Bài 2
Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?
Hướng dẫn:
Đọc số: Dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số theo từng lớp, lần lượt từ lớp nghìn đến lớp đơn vị.
Trong số có 6 chữ số, các chữ số từ trái sang phải lần lượt là hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
Lời giải:
Số | Có chữ số 3 thuộc hàng | Có chữ số 3 thuộc lớp |
172 938 | chục | đơn vị |
827 389 | trăm | đơn vị |
163 222 | nghìn | nghìn |
390 227 | trăm nghìn | nghìn |
862 003 | đơn vị | đơn vị |
1.3. Toán lớp 4 trang 38 Bài 3
Tìm giá trị theo vị trí của chữ số được gạch chân ở mỗi số (theo mẫu)
Số | 362 820 | 810 003 | 736 772 | 256 837 |
Giá trị | 2 000 | ? | ? | ? |
Hướng dẫn:
Trong số có 6 chữ số, các chữ số từ trái sang phải lần lượt là hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
Lời giải:
Số | 362 820 | 810 003 | 736 772 | 256 837 |
Giá trị | 2 000 | 10 000 | 700 000 | 7 |
2. Toán lớp 4 trang 39 Hoạt động Kết nối tri thức
2.1. Toán lớp 4 trang 39 Bài 1
Đọc giá tiền của mỗi đồ vật sau:
Lời giải:
a) Máy tính có giá sáu triệu đồng
b) Xe máy có giá mười bảy triệu đồng
c) Xe ô tô có giá bốn trăm năm mươi triệu đồng
2.2. Toán lớp 4 trang 39 Bài 2
Số?
Hướng dẫn:
- Cầu thang bên trái: Đếm thêm 1 000 000 đơn vị rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
- Cầu thang bên phải: Đếm thêm 10 000 000 đơn vị rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải:
2.3. Toán lớp 4 trang 39 Bài 3
Chữ số 2 ở mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào?
Hướng dẫn:
- Trong số có 9 chữ số, các chữ số từ trái sang phải lần lượt là hàng trăm triệu, hàng chục triệu, hàng triệu, hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
- Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp lại thành lớp triệu
Lời giải:
+ Số 162 000 000 có chữ số 2 thuộc hàng triệu, lớp triệu
+ Số 258 000 000 có chữ số 2 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu
+ Số 920 000 000 có chữ số 2 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu.
3. Toán lớp 4 trang 39, 40 Luyện tập Kết nối tri thức
3.1. Toán lớp 4 trang 39 Bài 1
Đọc các số sau rồi cho biết chữ số 8 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.
16 182
538 772
800 000
32 238
Hướng dẫn:
- Đọc số: Dựa vào các đọc số có tới ba chữ số theo từng lớp, lần lượt từ lớp nghìn đến lớp đơn vị
- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
- Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
Lời giải:
+ Số 16 182 có chữ số 8 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
+ Số 538 773 có chữ số 8 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn
+ Số 800 000 có chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
+ Số 32 238 có chữ số 8 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
3.2. Toán lớp 4 trang 39 Bài 2
Chọn câu trả lời đúng.
Số nào dưới đây thoả mãn các điều kiện:
- Gồm các chữ số khác nhau;
- Không chứa số 0 ở lớp đơn vị
- Chứa chữ số 5 ở lớp nghìn
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Đáp án A không đúng vì có hai chữ số giống nhau
Đáp án B không đúng vì không chứa số 0 ở lớp đơn vị
Đáp án C không đúng vì không chứa chữ số 5 ở lớp nghìn
3.3. Toán lớp 4 trang 40 Bài 3
Số?
Lời giải:
3.4. Toán lớp 4 trang 40 Bài 4
Giá tiền của mỗi món hàng được cho như hình dưới đây.
Mỗi giỏ quà có giá bao nhiêu tiền?
Lời giải:
+ Giỏ quà A có giá là:
1 000 × 2 + 10 000 × 3 = 32 000 (đồng)
+ Giỏ quà B có số tiền là:
1 000 × 4 + 100 000 × 7 = 704 000 (đồng)
+ Giỏ quà C có số tiền là:
100 000 × 10 = 1 000 000 (đồng)
3.5. Toán lớp 4 trang 40 Bài 5
Hãy lập một số chẵn có sáu chữ số thoả mãn các điều kiện:
- Lớp nghìn gồm các chữ số 0, 0, 3;
- Lớp đơn vị gồm các chữ số 8, 1, 1.
Lời giải:
Lời giải
Số cần tìm là: 300 118
Trắc nghiệm Hàng và lớp Kết nối tri thức
>> Bài tiếp theo: Toán lớp 4 trang 41, 42, 43, 44 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu Kết nối tri thức
4. Lý thuyết hàng và lớp lớp 4
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn
Số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
321 | 3 | 2 | 1 | |||
654 000 | 6 | 5 | 4 | 0 | 0 | 0 |
654 321 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
>> Xem thêm: Lý thuyết Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số
Ngoài Toán lớp 4 trang 37, 38, 39, 40 Bài 11: Hàng và lớp Kết nối tri thức, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm lời giải Toán lớp 4 KNTT và Vở bài tập Toán lớp 4 cả năm học.
Để giúp các thầy cô và các em học sinh làm quen với từng bộ sách mới, VnDoc sẽ cung cấp lời giải bài tập sách giáo khoa, vở bài tập, bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 từng bài và các tài liệu giảng dạy, học tập khác. Mời các bạn tham khảo: