Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải vở bài tập Toán 4 bài 119: Phép trừ phân số (tiếp theo)

Lớp: Lớp 4
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải vở bài tập Toán 4 bài 119: Phép trừ phân số là lời giải Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 40 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em luyện tập cách thực hiện phép tính trừ 2 phân số khác mẫu số. Sau đây mời các em cùng tham khảo chi tiết lời giải.

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 40 Bài 1

Tính:

a) \displaystyle{3 \over 4} - {2 \over 3}\(\displaystyle{3 \over 4} - {2 \over 3}\)

b) \displaystyle{7 \over 5} - {3 \over 7}\(\displaystyle{7 \over 5} - {3 \over 7}\)

c)\displaystyle{4 \over 3} - {3 \over 5}\(\displaystyle{4 \over 3} - {3 \over 5}\)

d) \displaystyle{{11} \over 3} - {2 \over 5}\(\displaystyle{{11} \over 3} - {2 \over 5}\)

Phương pháp giải:

Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số của hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.

Đáp án

a) \displaystyle{3 \over 4} - {2 \over 3} = {9 \over {12}} - {8 \over {12}} = {1 \over {12}}\(\displaystyle{3 \over 4} - {2 \over 3} = {9 \over {12}} - {8 \over {12}} = {1 \over {12}}\)

b) \displaystyle{7 \over 5} - {3 \over 7} = {{49} \over {35}} - {{15} \over {35}} = {{34} \over {35}}\(\displaystyle{7 \over 5} - {3 \over 7} = {{49} \over {35}} - {{15} \over {35}} = {{34} \over {35}}\)

c) \displaystyle{4 \over 3} - {3 \over 5} = {{20} \over {15}} - {9 \over {15}} = {{11} \over {15}}\(\displaystyle{4 \over 3} - {3 \over 5} = {{20} \over {15}} - {9 \over {15}} = {{11} \over {15}}\)

d) \displaystyle{{11} \over 3} - {2 \over 5} = {{55} \over {15}} - {6 \over {15}} = {{49} \over {15}}\(\displaystyle{{11} \over 3} - {2 \over 5} = {{55} \over {15}} - {6 \over {15}} = {{49} \over {15}}\)

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 40 Bài 2

Tính:

a) \displaystyle{8 \over 9} - {1 \over 3}\(\displaystyle{8 \over 9} - {1 \over 3}\)

b) \displaystyle{4 \over 5} - {6 \over {25}}\(\displaystyle{4 \over 5} - {6 \over {25}}\)

Phương pháp giải:

Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số của hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.

Đáp án

a)\displaystyle{8 \over 9} - {1 \over 3} = {{24} \over {27}} - {9 \over {27}} = {{15} \over {27}} = {5 \over 9}\(\displaystyle{8 \over 9} - {1 \over 3} = {{24} \over {27}} - {9 \over {27}} = {{15} \over {27}} = {5 \over 9}\)

b)\displaystyle{4 \over 5} - {6 \over {25}} = {{20} \over {25}} - {6 \over {25}}= {{14} \over {25}}\(\displaystyle{4 \over 5} - {6 \over {25}} = {{20} \over {25}} - {6 \over {25}}= {{14} \over {25}}\)

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 40 Bài 3

Một trại chăn nuôi gia súc có \frac{9}{11}\(\frac{9}{11}\) tấn thức ăn trại đã sử dụng hết \frac{4}{5}\(\frac{4}{5}\) tấn. Hỏi trại còn bao nhiêu tấn thức ăn?

Phương pháp giải:

Số tấn thức ăn còn lại = số tấn thức ăn ban đầu có - số tấn thức ăn đã sử dụng.

Tóm tắt

Giải vở bài tập Toán 4

Đáp án

Trại chăn nuôi còn lại số tấn thức ăn là:

\displaystyle{9 \over {11}} - {4 \over 5} = {1 \over {55}}\(\displaystyle{9 \over {11}} - {4 \over 5} = {1 \over {55}}\)(tấn)

Đáp số: \displaystyle{1 \over {55}}\(\displaystyle{1 \over {55}}\)tấn.

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 40 Bài 4

Có hai vòi nước cùng chảy vào bể, vòi thứ nhất một giờ chảy được \frac{5}{12}\(\frac{5}{12}\) bể, vòi thứ hai một giờ chảy được \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\) bể. Hỏi trong một giờ vòi thứ nhất chảy nhiều hơn vòi thứ hai bao nhiêu phần của bể nước?

Phương pháp giải:

Số phần bể nước vòi thứ nhất chảy nhiều hơn vòi thứ hai trong một giờ = số phần bể nước vòi thứ nhất chảy được trong một giờ - số phần bể nước vòi thứ hai chảy được trong một giờ.

Tóm tắt

Giải vở bài tập Toán 4

Đáp án

Trong một giờ vòi thứ nhất chảy nhiều hơn vòi thứ hai số phần bể nước là:

\displaystyle{5 \over {12}} - {1 \over 3} = {1 \over {12}}\(\displaystyle{5 \over {12}} - {1 \over 3} = {1 \over {12}}\)(bể)

Đáp số: \displaystyle{1 \over {12}}\(\displaystyle{1 \over {12}}\) bể.

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 4 bài 120: Luyện tập phép trừ phân số

Lý thuyết Phép trừ phân số

1. Phép trừ hai phân số Toán lớp 4

a) Phép trừ hai phân số có cùng mẫu số

Quy tắc: Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho mẫu số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.

Ví\ dụ:\ \frac{5}{6}-\frac{3}{6}=\frac{5-3}{6}=\frac{2}{6}=\frac{1}{3}.\(Ví\ dụ:\ \frac{5}{6}-\frac{3}{6}=\frac{5-3}{6}=\frac{2}{6}=\frac{1}{3}.\)

b) Phép trừ hai phân số khác mẫu số

Quy tắc: Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.

Ví\ dụ:\ \frac{4}{5}-\frac{2}{3}=\frac{12}{15}-\frac{10}{15}=\frac{2}{15}.\(Ví\ dụ:\ \frac{4}{5}-\frac{2}{3}=\frac{12}{15}-\frac{10}{15}=\frac{2}{15}.\)

Chú ý: Khi thực hiện phép trừ hai phân số, nếu phân số thu được chưa tối giản thì ta rút gọn thành phân số tối giản.

2. Một số dạng bài tập Trừ phân số

Dạng 1: Tính hiệu của hai phân số

Phương pháp: Áp dụng quy tắc trừ hai phân số.

Dạng 2: Tính giá trị các biểu thức:

Áp dụng các quy tắc tính giá trị biểu thức như ưu tiên tính trong ngoặc trước, thực hiện phép tính nhân, chia trước, phép cộng trừ sau …

Dạng 3: So sánh

Phương pháp: Tính giá trị các biểu thức, sau đó áp dụng các quy tắc so sánh phân số.

Dạng 4: Tìm x

Phương pháp giải: Xác định xem x đóng vai trò nào, từ đó tìm được x theo các quy tắc đã học lớp lớp 3.

Dạng 5: Toán có lời văn

Toán có lời văn

>> Lý thuyết Phép trừ phân số

Bài tập Phép trừ phân số

Trắc nghiệm Phép trừ phân số (tiếp theo)

>> Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Toán 4: Phép trừ phân số (tiếp theo)

...................

Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo Giải bài tập SGK Toán 4: Phép trừ phân số (tiếp theo) hay đề thi học kì 1 lớp 4 đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Giải Vở Bài Tập Toán lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm