Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải vở bài tập Toán 4 bài 163: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)

Giải vở bài tập Toán 4 bài 163: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo) là lời giải Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 98 có đáp án chi tiết cho từng bài tập cho các em học sinh ôn tập các dạng bài tập về phép cộng, trừ, nhân chia phân số, quy đồng phân số, dạng toán có lời văn, ôn tập cuối học kì 2. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

>> Bài trước: Giải vở bài tập Toán 4 bài 162: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)

Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 98 Câu 1

Viết phân số thích hợp vào ô trống:

a)

Giải vở bài tập Toán 4

b.

Giải vở bài tập Toán 4

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức:

a) Số bị trừ = Hiệu + Số trừ; Số trừ = Số bị trừ - Hiệu; Hiệu = Số bị trừ - Số trừ.

b) Tích = Thừa số x Thừa số; Thừa số = Tích : Thừa số đã biết.

Đáp án

a)

Giải vở bài tập Toán 4

b.

Giải vở bài tập Toán 4

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 98 Câu 2

 Tính:

a) \displaystyle {2 \over 3} + {5 \over 9} - {3 \over 4}=............23+5934=............

b) \displaystyle {2 \over 7}:{2 \over 3} - {1 \over 7}=.............27:2317=.............

c) \displaystyle {2 \over 5} \times {1 \over 4}:{3 \over 8}=.............25×14:38=.............

Phương pháp giải:

- Biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia thì ta tính lần lượt từ trái sang phải.

- Biểu thức có các phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia thì ta thực hiện tính phép nhân, phép chia trước, thực hiện tính phép cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết:

a) \displaystyle {2 \over 3} + {5 \over 9} - {3 \over 4} = {{6} \over 9}+ {5 \over 9}- {3 \over 4}\displaystyle ={{11} \over 9} - {3 \over 4} ={{44} \over 36} - {27 \over 36} = {{17} \over {36}}23+5934=69+5934=11934=44362736=1736

b) \displaystyle {2 \over 7}:{2 \over 3} - {1 \over 7} = {2 \over 7} \times {3 \over 2} - {1 \over 7}\displaystyle ={3 \over 7} - {1 \over 7}={2 \over 7}27:2317=27×3217=3717=27

c)\displaystyle {2 \over 5} \times {1 \over 4}:{3 \over 8} = {2 \over 5} \times {1 \over 4} \times {8 \over 3} \displaystyle =\dfrac{2\times 1 \times 8}{5 \times 4\times 3}=\dfrac{2\times 1 \times 2\times 4}{5 \times 4\times 3}= {4 \over {15}}25×14:38=25×14×83=2×1×85×4×3=2×1×2×45×4×3=415

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 98 Câu 3

Người ta cho vòi nước chảy vào bể chưa có nước, giờ thứ nhất chảy được \frac2727 bể; giờ thứ hai chảy tiếp được \frac2727 bể.

a) Hỏi sau hai giờ vòi nước chảy vào được mấy phần bể?

b) Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng \frac1313 bể thì số nước còn lại là mấy phần bể?

Phương pháp giải:

- Số nước chảy vào bể sau 2 giờ = số nước chảy vào bê giờ thứ nhất + số nước chảy vào bê giờ thứ hai.

- Số nước còn lại = số nước ban đầu có trong bể - số nước đã dùng.

Tóm tắt

Giờ thứ nhất chảy: \frac2727 bể

Giờ thứ hai chảy: \frac2727 bể

a) Sau hai giờ chảy:….? Bể

b) Dùng hết \frac1313 bể

Còn lại:…? bể

Bài giải

a) Sau hai giờ vòi nước chảy được là:

\displaystyle {2 \over 7} + {2 \over 7} = {4 \over 7} (bể)27+27=47(b)

b) Số nước còn lại trong bể là:

\displaystyle {4 \over 7} - {1 \over 3} = {5 \over {21}} (bể)4713=521(b)

Đáp số:

a) Sau hai giờ chảy: \frac4747bể

b) Nước còn \frac5{21}521 bể

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 98 Câu 4

Điền dấu >, <, =

\displaystyle {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5}\;...\;{4 \over 5} \times 545+45+45+45...45×5

Phương pháp giải:

Lần lượt tính giá trị biểu thức ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau.

Đáp án

Ta có: \displaystyle {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} = {{16} \over 5}45+45+45+45=165

\displaystyle {4 \over 5} \times 5 = {{20} \over 5}45×5=205

\displaystyle {{16} \over 5} < {{20} \over 5}165<205.

Vậy \displaystyle {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} < {4 \over 5} \times 545+45+45+45<45×5.

Giải vở bài tập Toán 4 bài 163: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo) bao gồm lời giải chi tiết các phần và các bài luyện tập cho các em học sinh tham khảo, luyện tập giải dạng Toán về phép cộng trừ nhân chia phân số, tính giá trị biểu thức với phân số, so sánh các phép tính với phân số, giải toán có lời văn về phân số, ôn tập Toán lớp 4 chương 6 Ôn tập cuối năm, chuẩn bị cho các bài thi cuối học kì 2 lớp 4.

Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo Giải bài tập SGK Toán 4 trang 170: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo) hay đề thi học kì 2 lớp 4 được tải nhiều nhất năm nay.

Đề thi học kì 2 lớp 4 Tải nhiều

Chia sẻ, đánh giá bài viết
387
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Giải Vở Bài Tập Toán lớp 4

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng