Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài kiểm tra kiến thức Toán lớp 4 Chủ đề 3 - Nâng cao

Mô tả thêm:

Trắc nghiệm môn Toán lớp 4 Chủ đề 3: Số có nhiều chữ số (nâng cao) sách Kết nối tri thức giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức đã học trong chủ đề 3. Thông qua các câu hỏi trắc nghiệm, các em được rèn kĩ năng giải các bài tập Toán lớp 4. Mời các em cùng làm bài kiểm tra.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
  • Câu 1: Vận dụng

    Cho các thẻ số: 0, 3, 9, 7, 4 ,2. Em hãy điền vào chỗ trống:

    - Số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau tạo được từ các thẻ số trên là số

    - Trong đó, chữ số thuộc hàng trăm nghìn.

    Đáp án là:

    - Số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau tạo được từ các thẻ số trên là số 203794 || 203 794

    - Trong đó, chữ số 2 thuộc hàng trăm nghìn.

  • Câu 2: Vận dụng

    Mỗi chữ số 3 trong các số sau thuộc hàng nào?

    Chọn từ thích hợp điền vào mỗi ý sau:

    Số 103 725 669 có chữ số 3 thuộc lớp

    Số 276 468 325 có chữ số 3 thuộc lớp

    Số 489 352 177 có chữ số 3 thuộc lớp

    Đáp án là:

    Chọn từ thích hợp điền vào mỗi ý sau:

    Số 103 725 669 có chữ số 3 thuộc lớp triệu

    Số 276 468 325 có chữ số 3 thuộc lớp trăm

    Số 489 352 177 có chữ số 3 thuộc lớp trăm nghìn

  • Câu 3: Vận dụng cao

    Bác Hòa mua một chiếc lò vi sóng. Bác đưa cho người bán hàng 9 tờ tiền có mệnh giá cao nhất hiện nay. Vậy số tiền của chiếc lò vi sóng là:

    Tờ tiền có mệnh giá cao nhất hiện nay là 500 000 đồng

    Vậy 9 tờ như vậy có tất cả là 4 500 000 đồng

  • Câu 4: Vận dụng cao

    Viết số bé nhất có 6 chữ số, trong đó lớp đơn vị có một chữ số 3, lớp nghìn có hai chữ số 2.

    Số bé nhất có 6 chữ số, trong đó lớp đơn vị có một chữ số 3, lớp nghìn có hai chữ số 2 là số

    Đáp án là:

    Số bé nhất có 6 chữ số, trong đó lớp đơn vị có một chữ số 3, lớp nghìn có hai chữ số 2 là số 122003 || 122 003

  • Câu 5: Vận dụng

    Số nhỏ nhất có 9 chữ số khác nhau có tổng các chữ số thuộc lớp nghìn bằng mấy?

    Số nhỏ nhất có 9 chữ số khác nhau là 102 345 678

    Tổng các chữ số thuộc lớp nghìn là: 3 + 4 + 5 = 12

  • Câu 6: Thông hiểu

    Số lớn nhất có 6 chữ số và có tổng các chữ số bằng 8 là số nào?

  • Câu 7: Vận dụng cao

    Điền số thích hợp vào ô trống: Trong số 8 743 105, giá trị của chữ số 4 gấp giá trị của chữ số 5 bao nhiêu lần?

    Trả lời: Giá trị của chữ số 4 gấp lần giá trị của chữ số 5.

    Đáp án là:

    Trả lời: Giá trị của chữ số 4 gấp 8000 || 8 000 lần giá trị của chữ số 5.

     Trong số 8 743 105, giá trị của chữ số 4 là 40 000 đơn vị; giá trị của chữ số 5 là 5 đơn vị.

    40 000 đơn vị gấp 5 đơn vị số lần là: 40 000 : 5 = 8 000 (lần)

  • Câu 8: Thông hiểu

    Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là

  • Câu 9: Thông hiểu

    Hai số tự nhiên liên tiếp có đặc điểm là:

  • Câu 10: Vận dụng

    Số lớn nhất có 8 chữ số khác nhau có chữ số thuộc hàng triệu mang giá trị là bao nhiêu?

    Trả lời:

    - Số đó là

    - Giá trị của chữ số thuộc hàng triệu là

    Đáp án là:

    Trả lời:

    - Số đó là 98 765 432 || 98765432

    - Giá trị của chữ số thuộc hàng triệu là 8000000 || 8 000 000

    Số lớn nhất có 8 chữ số khác nhau là số 98 765 432

    Chữ số thuộc hàng triệu là 8 mang giá trị là 8 000 000

  • Câu 11: Vận dụng cao

    Bạn Hòa viết ra một số tự nhiên gồm 7 chục triệu, 3 triệu, 5 nghìn và 7 chục. Hãy giúp bạn Hòa tìm và viết thêm 3 số tự nhiên liên tiếp liền sau số đó?

     Số tự nhiên gồm 7 chục triệu, 3 triệu, 5 nghìn và 7 chục là số 73 005 070

    3 số tự nhiên liên tiếp liền sau số 73 005 070 là: 73 005 071; 73 005 072; 73 005 073

  • Câu 12: Vận dụng

    Cho bốn chữ số 0, 3, 8, 9.

    Hãy sắp xếp dãy số tròn chục có 4 chữ số khác nhau theo thứ tự từ bé đến lớn:

    • 8 930
    • 9 380
    • 3 890
    • 9 830
    • 8 390
    • 3 980
    Thứ tự là:
    • 3 890
    • 3 980
    • 8 390
    • 8 930
    • 9 380
    • 9 830
  • Câu 13: Vận dụng

    Số gồm 7 trăm triệu, 3 triệu, 8 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 trăm 2 chục đọc là:

  • Câu 14: Vận dụng cao

    Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:

    Số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau là số 102 346.

    A là số lớn nhất nhỏ hơn 102 346, vậy A liền trước 102 346.

    A là 102 345. Tổng các chữ số của A là 1 + 0 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15

  • Câu 15: Vận dụng

    Dãy các số tự nhiên có ba chữ số có tổng của các chữ số bằng 3 là:

Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra kiến thức Toán lớp 4 Chủ đề 3 - Nâng cao Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng