Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài kiểm tra kiến thức Toán lớp 4 Chủ đề 3 - Nâng cao

Mô tả thêm:

Trắc nghiệm môn Toán lớp 4 Chủ đề 3: Số có nhiều chữ số (nâng cao) sách Kết nối tri thức giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức đã học trong chủ đề 3. Thông qua các câu hỏi trắc nghiệm, các em được rèn kĩ năng giải các bài tập Toán lớp 4. Mời các em cùng làm bài kiểm tra.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
  • Câu 1: Vận dụng

    Trong ví của bố Nam có tất cả bao nhiêu tiền?

  • Câu 2: Vận dụng

    Ba bạn Nam, Long và Luân tiết kiệm tiền để mua sách. Nam tiết kiệm đc 2 406 900 đồng, Long tiết kiệm được 2 463 120 đồng, Luân tiết kiệm được 2 735 044 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được ít nhất?

    So sánh số tiền tiết kiệm của 3 bạn: 2 406 900 < 2 463 120 <  2 735 044

    Vậy bạn Luân tiết kiệm được nhiều nhất.

  • Câu 3: Vận dụng cao

    Số nào dưới đây thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:

    - Gồm các chữ số khác nhau

    - Không chứa chữ số 4 ở lớp triệu

    - Tổng các chữ số ở lớp đơn vị nhỏ hơn 5.

    Số đó là:

  • Câu 4: Thông hiểu

    Khi thêm 1 đơn vị vào một số tự nhiên, ta được:

    Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

    Vậy khi thêm 1 đơn vị vào một số tự nhiên, ta được số tự nhiên mới là số liền sau của số ban đầu.

  • Câu 5: Vận dụng cao

    Bác Hòa mua một chiếc lò vi sóng. Bác đưa cho người bán hàng 9 tờ tiền có mệnh giá cao nhất hiện nay. Vậy số tiền của chiếc lò vi sóng là:

    Tờ tiền có mệnh giá cao nhất hiện nay là 500 000 đồng

    Vậy 9 tờ như vậy có tất cả là 4 500 000 đồng

  • Câu 6: Thông hiểu

    Chọn các số thích hợp điền tiếp vào dãy số sau:

    37 525; 37 530; 37 535; 37 540||37 536; 37 545||37 537

    Đáp án là:

    37 525; 37 530; 37 535; 37 540||37 536; 37 545||37 537

  • Câu 7: Vận dụng

    Khi cô giáo đọc số 3 771 802 và yêu cầu làm tròn số đến hàng trăm nghìn, Hòa đã viết nhầm chữ số 7 ở hàng chục nghìn thành chữ số 3. Số Hòa viết nhầm được làm tròn là:

    Số Hòa viết nhầm là: 3 731 802

    Làm tròn số 3 731 802 được số 3 700 000

  • Câu 8: Vận dụng cao

    Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:

    Số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau là số 102 346

    Số A nhỏ hơn số 102 346 và là số lớn nhất có thể, vậy A là 102 345

    Tổng các chữ số của A là: 1 + 0 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15

  • Câu 9: Vận dụng

    Số lớn nhất có 8 chữ số khác nhau có chữ số thuộc hàng triệu mang giá trị là bao nhiêu?

    Trả lời:

    - Số đó là 98 765 432 || 98765432

    - Giá trị của chữ số thuộc hàng triệu là 8000000 || 8 000 000

    Đáp án là:

    Trả lời:

    - Số đó là 98 765 432 || 98765432

    - Giá trị của chữ số thuộc hàng triệu là 8000000 || 8 000 000

    Số lớn nhất có 8 chữ số khác nhau là số 98 765 432

    Chữ số thuộc hàng triệu là 8 mang giá trị là 8 000 000

  • Câu 10: Thông hiểu

    Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống để được ý đúng:

    Làm tròn số 97 025||89 402||185 369 đến hàng trăm nghìn được số 100 000.

    Đáp án là:

    Làm tròn số 97 025||89 402||185 369 đến hàng trăm nghìn được số 100 000.

    Trong các số: 97 025; 89 402; 185 369 thì số 97 025 gần số 100 000 nhất.

    Vậy làm tròn số 97 025 đến hàng trăm nghìn được số 100 000

  • Câu 11: Vận dụng

    Số nào sau đây có tổng các chữ số gấp 2 lần tổng các chữ số thuộc lớp triệu?

    Số 321 015 000 có tổng các chữ số là 12, tổng các chữ số thuộc lớp triệu là 6

    Số 250 143 682 có tổng các chữ số là 31, tổng các chữ số thuộc lớp triệu là 7

    Số 106 703 211 có tổng các chữ số là 21, tổng các chữ số thuộc lớp triệu là 7

    Số 800 260 125 có tổng các chữ số là 23, tổng các chữ số thuộc lớp triệu là 8

  • Câu 12: Vận dụng cao

    Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:

    Số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau là số 102 346.

    A là số lớn nhất nhỏ hơn 102 346, vậy A liền trước 102 346.

    A là 102 345. Tổng các chữ số của A là 1 + 0 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15

  • Câu 13: Vận dụng

    Có 8 tấm thẻ ghép thành số 1 8473 360. Em hãy lấy ra 1 tấm thẻ để được số có 6 chữ số nhỏ nhất?

    Trả lời: Lấy ra tấm thẻ số 0 để được số có 6 chữ số nhỏ nhất là 184736 || 184 736

    Đáp án là:

    Trả lời: Lấy ra tấm thẻ số 0 để được số có 6 chữ số nhỏ nhất là 184736 || 184 736

  • Câu 14: Vận dụng cao

    Điền số thích hợp vào ô trống: Trong số 8 743 105, giá trị của chữ số 4 gấp giá trị của chữ số 5 bao nhiêu lần?

    Trả lời: Giá trị của chữ số 4 gấp 8000 || 8 000 lần giá trị của chữ số 5.

    Đáp án là:

    Trả lời: Giá trị của chữ số 4 gấp 8000 || 8 000 lần giá trị của chữ số 5.

    Trong số 8 743 105, giá trị của chữ số 4 là 40 000 đơn vị; giá trị của chữ số 5 là 5 đơn vị.

    40 000 đơn vị gấp 5 đơn vị số lần là: 40 000 : 5 = 8 000 (lần)

  • Câu 15: Vận dụng

    Từ số 1 đến số 100 có bao nhiêu số chẵn?

    Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn cách nhau 2 đơn vị.

    Vì từ 1 đến 100 có tất cả 100 số

    Vậy có số các số chẵn là: 100 : 2 = 50 (số)

Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra kiến thức Toán lớp 4 Chủ đề 3 - Nâng cao Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo