Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán lớp 4 trang 22, 23 So sánh hai phân số cùng mẫu số Cánh Diều

Toán lớp 4 trang 22, 23 So sánh hai phân số cùng mẫu số sách Cánh diều giúp các em học sinh ôn tập thành thạo, áp dụng giải các bài tập Toán lớp 4 một cách nhanh chóng, dễ dàng. Tất cả các bài tập này đều bám sát chương trình học SGK Toán lớp 4 Cánh Diều. Các em cùng tham khảo để có thể giải bài tập 1, 2, 3... một cách khoa học và đúng nhất nhé.

>> Bài trước: Toán lớp 4 trang 20, 21 Quy đồng mẫu số các phân số Cánh Diều

Toán lớp 4 Cánh diều Tập 2 trang 23 - Luyện tập, Thực hành

Bài tập 1 trang 23 Toán 4 tập 2 Cánh diều

So sánh hai phân số:

a) \frac{1}{5}15\frac{3}{5}35

b) \frac{9}{10}910\frac{3}{10}310

c) \frac{7}{12}712\frac{11}{12}1112

d) \frac{7}{8}78\frac{5}{8}58

e) \frac{17}{100}17100\frac{23}{100}23100

g) \frac{4}{10}410\frac{1}{10}110

h) \frac{100}{100}100100\frac{49}{100}49100

k) \frac{15}{15}1515\frac{2}{15}215

Lời giải:

a) \frac{1}{5}<\frac{3}{5}15<35

b) \frac{9}{10}>\frac{3}{10}910>310

c) \frac{7}{12}<\frac{11}{12}712<1112

d) \frac{7}{8}>\frac{5}{8}78>58

e) \frac{17}{100}<\frac{23}{100}17100<23100

g) \frac{4}{10}>\frac{1}{10}410>110

h) \frac{100}{100}>\frac{49}{100}100100>49100

k) \frac{15}{15}>\frac{2}{15}1515>215

Bài tập 2 trang 23 Toán 4 tập 2 Cánh diều

a) Đọc và thảo luận nội dung sau:

\frac{3}{4}<\frac{4}{4}34<44\frac{4}{4} = 144=1 nên \frac{3}{4}<134<1

Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1

\frac{7}{5}>\frac{5}{5}75>55\frac{5}{5}=155=1 nên \frac{7}{5} > 175>1

Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1

b) So sánh các phân số sau với 1:

\frac{5}{6},\frac{3}{2},\frac{9}{19},\frac{7}{7},\frac{49}{46},\frac{32}{71}56,32,919,77,4946,3271

c) Viết ba phân số bé hơn 1, ba phan số lớn hơn 1, ba phân số bằng 1

Lời giải:

b) \frac{5}{6}<156<1

\frac{3}{2}>132>1

\frac{9}{19}<1919<1

\frac{7}{7}=177=1

\frac{49}{46}>14946>1

\frac{32}{71}<13271<1

c) Ba phân số bé hơn 1: \frac{4}{9}, \frac{11}{15}, \frac{21}{40}49,1115,2140

Ba phân số lớn hơn 1: \frac{4}{3}, \frac{13}{8}, \frac{19}{10}43,138,1910

Ba phân số bằng 1: \frac{5}{5}, \frac{10}{10}, \frac{12}{12}55,1010,1212

Bài tập 3 trang 23 Toán 4 tập 2 Cánh diều

Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) \frac{3}{7}, \frac{5}{7}37,57\frac{2}{7}27

b) \frac{7}{8}, \frac{5}{8}78,58\frac{1}{8}18

c) \frac{7}{10},\frac{9}{10}710,910\frac{1}{10}110

Lời giải:

a) \frac{2}{7}27, \frac{3}{7}37 , \frac{5}{7}57

b) \frac{1}{8}18 ,\frac{5}{8}58 , \frac{7}{8}78

c) \frac{1}{10}110 , \frac{7}{10}710 ,  \frac{9}{10}910

Toán lớp 4 Cánh diều Tập 2 trang 23 - Vận dụng

Bài tập 4 trang 23 Toán 4 tập 2 Cánh diều

Bác Sáu dùng \frac{2}{9}29 diện tích đất canh tác để trồng ngô, \frac{4}{9}49 diện tích để trồng lúa và \frac{1}{9}19 diện tích đề trồng khoai. Hỏi trong ba loại cây trên, bác Sáu trồng cây gì chiếm nhiều diện tích nhất? Cây gì chiếm ít diện tích nhất?

Lời giải:

Ta có: \frac{1}{9}19< \frac{2}{9}29 < \frac{4}{9}49

Bác Sáu trồng cây lúa chiếm nhiều diện tích nhất và cây khoai chiếm ít diện tích nhất.

>> Bài tiếp theo: Toán lớp 4 trang 24, 25 So sánh hai phân số khác mẫu số Cánh Diều

Ngoài Toán lớp 4 trang 22, 23 So sánh hai phân số cùng mẫu số Cánh diều. Các em học sinh có thể tham khảo thêm toàn bộ lời giải Toán lớp 4 Cánh DiềuTrắc nghiệm Toán lớp 4 Cánh Diều; Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh Diều.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 4 Cánh diều

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng