Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 4 tập 2 trang 37 Cánh Diều

Giải Toán 4 tập 2 trang 37 Bài 68: Đề-xi-mét vuông Cánh diều gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 4 Cánh diều.

Toán lớp 4 tập 2 trang 37 Bài 2

a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm

b) Tính diện tích hình vuông có cạnh 15 dm

Hướng dẫn giải:

a) Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 8 = 96 (dm^{2})\((dm^{2})\)

b) Diện tích hình vuông là: 15 x 15 = 225 (dm^{2})\((dm^{2})\)

Toán lớp 4 tập 2 trang 37 Bài 3

Số?

a) 1 dm^{2}\(dm^{2}\) = ? cm^{2}\(cm^{2}\)

14 dm^{2}\(dm^{2}\) = ? cm^{2}\(cm^{2}\)

1 m^{2}\(m^{2}\) = ? dm^{2}\(dm^{2}\)

c) 7 dm^{2}\(dm^{2}\) 60 cm^{2}\(cm^{2}\) = ? cm^{2}\(cm^{2}\)

29 dm^{2}\(dm^{2}\) 8 cm^{2}\(cm^{2}\) = ? cm^{2}\(cm^{2}\)

b) 300 cm^{2}\(cm^{2}\) = ? dm^{2}\(dm^{2}\)

5000 cm^{2}\(cm^{2}\) = ? dm^{2}\(dm^{2}\)

300 dm^{2}\(dm^{2}\) = ? m^{2}\(m^{2}\)

d) 125 cm^{2}\(cm^{2}\) = ? dm^{2}\(dm^{2}\) ? cm^{2}\(cm^{2}\)

6870 cm^{2}\(cm^{2}\) = ? dm^{2}\(dm^{2}\) ? cm^{2}\(cm^{2}\)

Hướng dẫn giải:

a) 1 dm^{2}\(dm^{2}\) = 100 cm^{2}\(cm^{2}\)

14 dm^{2}\(dm^{2}\) = 1400 cm^{2}\(cm^{2}\)

1 m^{2}\(m^{2}\) = 100 dm^{2}\(dm^{2}\)

c) 7 dm^{2}\(dm^{2}\) 60 cm^{2}\(cm^{2}\) = 760 cm^{2}\(cm^{2}\)

29 dm^{2}\(dm^{2}\) 8 cm^{2}\(cm^{2}\) = 2908 cm^{2}\(cm^{2}\)

b) 300 cm^{2}\(cm^{2}\) = 3 dm^{2}\(dm^{2}\)

5000 cm^{2}\(cm^{2}\) = 50 dm^{2}\(dm^{2}\)

300 dm^{2}\(dm^{2}\) = 3 m^{2}\(m^{2}\)

d) 125 cm^{2}\(cm^{2}\) = 1 dm^{2}\(dm^{2}\) 25 cm^{2}\(cm^{2}\)

6870 cm^{2}\(cm^{2}\) = 68 dm^{2}\(dm^{2}\) 70 cm^{2}\(cm^{2}\)

Toán lớp 4 tập 2 trang 37 Bài 4

>, <, = ?

80 cm^{2}\(cm^{2}\) ? 8 dm^{2}\(dm^{2}\)

40 dm^{2}\(dm^{2}\) ? 4000 cm^{2}\(cm^{2}\)

236 cm^{2}\(cm^{2}\) ? 2 dm^{2}\(dm^{2}\)

754 dm^{2}\(dm^{2}\) ? 7540 cm^{2}\(cm^{2}\)

2 dm^{2}\(dm^{2}\) 8 cm^{2}\(cm^{2}\) ? 208 cm^{2}\(cm^{2}\)

4 m^{2}\(m^{2}\) 48 dm^{2}\(dm^{2}\) ? 5 m^{2}\(m^{2}\)

Hướng dẫn giải:

80 cm^{2}\(cm^{2}\) < 8 dm^{2}\(dm^{2}\)

40 dm^{2}\(dm^{2}\) = 4000 cm^{2}\(cm^{2}\)

236 cm^{2}\(cm^{2}\)> 2 dm^{2}\(dm^{2}\)

754 dm^{2}\(dm^{2}\) > 7540 cm^{2}\(cm^{2}\)

2 dm^{2}\(dm^{2}\) 8 cm^{2}\(cm^{2}\) = 208 cm^{2}\(cm^{2}\)

4 m^{2}\(m^{2}\) 48 dm^{2}\(dm^{2}\)< 5 m^{2}\(m^{2}\)

Toán lớp 4 tập 2 trang 37 Bài 5

a) Trò chơi "Đố bạn": Tạo thành 1 dm^{2}\(dm^{2}\) từ những ngón tay

b) Đo chiều dài, chiều rộng của một vài đồ vật xung quanh em theo đơn vị đề-xi-mét rồi tính diện tích

Hướng dẫn giải:

a)

Bài tập 5 trang 37 Toán 4 tập 2 Cánh diều

b) Bảng đen lớp học có chiều dài 36 dm, chiều rộng 12 dm và diện tích là 36 x 12 = 432 (dm2)

Mặt bàn có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm và diện tích là 12 x 8 = 96 (dm2)

Toán lớp 4 Bài 68: Đề-xi-mét vuông

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 4 Cánh diều

    Xem thêm