Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 4 tập 2 trang 39 Cánh Diều

Giải Toán 4 tập 2 trang 39 Bài 69: Mi-li-mét vuông Cánh diều gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 4 Cánh diều.

Toán lớp 4 tập 2 trang 39 Bài 3

Số ?

a) 1 m^{2}\(m^{2}\) = ? dm^{2}\(dm^{2}\) = ? cm^{2}\(cm^{2}\)

1 dm^{2}\(dm^{2}\) = ? cm^{2}\(cm^{2}\) = ? mm^{2}\(mm^{2}\)

b) 6200 dm^{2}\(dm^{2}\) = ? m^{2}\(m^{2}\)

3600 mm^{2}\(mm^{2}\) = ? cm^{2}\(cm^{2}\)

54000 cm^{2}\(cm^{2}\) = ? dm^{2}\(dm^{2}\)

150000 cm^{2}\(cm^{2}\) = ? m^{2}\(m^{2}\)

1 cm^{2}\(cm^{2}\) = ? mm^{2}\(mm^{2}\)

1 m^{2}\(m^{2}\) = ? mm^{2}\(mm^{2}\)

c) 247 dm^{2}\(dm^{2}\) = ? m^{2}\(m^{2}\) ? dm^{2}\(dm^{2}\)

360 mm^{2}\(mm^{2}\) = ? cm^{2}\(cm^{2}\) ? mm^{2}\(mm^{2}\)

1580 cm^{2}\(cm^{2}\) = ? dm^{2}\(dm^{2}\) ? cm^{2}\(cm^{2}\)

5604 dm^{2}\(dm^{2}\) = ? m^{2}\(m^{2}\) ? dm^{2}\(dm^{2}\)

Hướng dẫn giải:

a) 1 m^{2}\(m^{2}\) = 100 dm^{2}\(dm^{2}\) = 10000 cm^{2}\(cm^{2}\)

1 dm^{2}\(dm^{2}\) = 100 cm^{2}\(cm^{2}\) = 10000 mm^{2}\(mm^{2}\)

b) 6200 dm^{2}\(dm^{2}\) = 62 m^{2}\(m^{2}\)

3600 mm^{2}\(mm^{2}\) = 36 cm^{2}\(cm^{2}\)

54000 cm^{2}\(cm^{2}\) = 540 dm^{2}\(dm^{2}\)

150000 cm^{2}\(cm^{2}\) = 1500 m^{2}\(m^{2}\)

1 cm^{2}\(cm^{2}\) = 100 mm^{2}\(mm^{2}\)

1 m^{2}\(m^{2}\) = 1000000 mm^{2}\(mm^{2}\)

c) 247 dm^{2}\(dm^{2}\) = 2 m^{2}\(m^{2}\) 47 dm^{2}\(dm^{2}\)

360 mm^{2}\(mm^{2}\) = 3 cm^{2}\(cm^{2}\) 60 mm^{2}\(mm^{2}\)

1580 cm^{2}\(cm^{2}\) = 15 dm^{2}\(dm^{2}\) 80 cm^{2}\(cm^{2}\)

5604 dm^{2}\(dm^{2}\) = 56 m^{2}\(m^{2}\) 4 dm^{2}\(dm^{2}\)

Toán lớp 4 tập 2 trang 39 Bài 4

>, <, =

480 cm^{2}\(cm^{2}\) ? 4800 mm^{2}\(mm^{2}\)

54 m^{2}\(m^{2}\) ? 540000 cm^{2}\(cm^{2}\)

34800 cm^{2}\(cm^{2}\) ? 3480 dm^{2}\(dm^{2}\)

83 m^{2}\(m^{2}\) ? 83000 dm^{2}\(dm^{2}\)

Hướng dẫn giải:

480 cm^{2}\(cm^{2}\) > 4800 mm^{2}\(mm^{2}\)

54 m^{2}\(m^{2}\) = 540000 cm^{2}\(cm^{2}\)

34800 cm^{2}\(cm^{2}\) < 3480 dm^{2}\(dm^{2}\)

83 m^{2}\(m^{2}\) < 83000 dm^{2}\(dm^{2}\)

Toán lớp 4 tập 2 trang 39 Bài 5

Chọn đáp án đúng:

a) Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng

A. 182 cm^{2}\(cm^{2}\)

B. 182 mm^{2}\(mm^{2}\)

C. 182 dm^{2}\(dm^{2}\)

b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng:

A. 150 cm^{2}\(cm^{2}\)

B. 150 mm^{2}\(mm^{2}\)

C. 150 dm^{2}\(dm^{2}\)

Hướng dẫn giải:

a) Chọn đáp án đúng là: B

b) Chọn đáp án đúng là: B

>> Xem đáp án chi tiết: Toán lớp 4 Bài 69: Mi-li-mét vuông

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 4 Cánh diều

    Xem thêm