Toán lớp 4 trang 17, 18 Các số có nhiều chữ số Cánh diều
Các số có nhiều chữ số trang 17, 18 Cánh diều
Toán lớp 4 trang 17, 18 Các số có nhiều chữ số Cánh diều có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi SGK Toán lớp 4 Cánh Diều.
Giải Toán lớp 4 trang 17 Bài 1
a) Hãy đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
b) Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 1 trăm triệu.
c) Hãy đếm thêm 1 trăm triệu từ 1 trăm triệu đến 1 tỉ.
Lời giải:
a) Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
1 triệu: 1 000 000 2 triệu: 2 000 000 3 triệu: 3 000 000 4 triệu: 4 000 000 5 triệu: 5 000 000 | 6 triệu: 6 000 000 7 triệu: 7 000 000 8 triệu: 8 000 000 9 triệu: 9 000 000 10 triệu: 10 000 000 |
b) Đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 1 trăm triệu.
1 chục triệu: 10 000 000 2 chục triệu: 20 000 000 3 chục triệu: 30 000 000 4 chục triệu: 40 000 000 5 chục triệu: 50 000 000 | 6 chục triệu: 60 000 000 7 chục triệu: 70 000 000 8 chục triệu: 80 000 000 9 chục triệu: 90 000 000 1 trăm triệu: 100 000 000 |
c) Đếm thêm 1 trăm triệu từ 1 trăm triệu đến 1 tỉ.
1 trăm triệu: 100 000 000 2 trăm triệu: 200 000 000 3 trăm triệu: 300 000 000 4 trăm triệu: 400 000 000 5 trăm triệu: 500 000 000 | 6 trăm triệu: 600 000 000 7 trăm triệu: 700 000 000 8 trăm triệu: 800 000 000 9 trăm triệu: 900 000 000 1 tỉ: 1 000 000 000 |
Giải Toán lớp 4 trang 18 Bài 2
a) Đọc các số sau: 2 000 000, 5 000 000, 40 000 000, 600 000 000.
b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Lời giải:
a) Đọc số:
2 000 000: Hai triệu
5 000 000: Năm triệu
40 000 000: Bốn mươi triệu
600 000 000: Sáu trăm triệu
b)
• Tám mươi nghìn: 80 000
Số 80 000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0
• Sáu mươi triệu: 60 000 000
Số 60 000 000 có 8 chữ số, có 7 chữ số 0
• Bốn triệu: 4 000 000
Số 4 000 000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0
• Năm trăm triệu: 500 000 000
Số 500 000 000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0
• Hai trăm bốn mươi triệu: 240 000 000
Số 240 000 000 có 9 chữ số, có 7 chữ số 0.
Giải Toán lớp 4 trang 18 Bài 3
Số?
Lời giải:
Giải Toán lớp 4 trang 18 Bài 4
Nói cho bạn nghe giá bán của một số đồ vật sau:
Lời giải:
Đồ vật | Giá bán | Đọc giá bán |
Máy tính xách tay | 21 000 000 đồng | Hai mươi mốt triệu đồng |
Máy giặt | 9 000 000 đồng | Chín triệu đồng |
Tủ lạnh | 12 000 000 đồng | Mười hai triệu đồng |
Ô tô | 650 000 000 đồng | Sáu trăm năm mươi triệu đồng |
>> Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Bài 6: Các số có nhiều chữ số Cánh Diều