Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán lớp 4 trang 40, 41 Luyện tập chung Cánh Diều

Toán lớp 4 trang 40, 41 Luyện tập chung sách Cánh diều giúp các em học sinh ôn tập thành thạo, áp dụng giải các bài tập Toán lớp 4 một cách nhanh chóng, dễ dàng. Tất cả các bài tập này đều bám sát chương trình học SGK Toán lớp 4 Cánh Diều. Các em cùng tham khảo để có thể giải bài tập 1, 2, 3... một cách khoa học và đúng nhất nhé.

>> Bài trước: Toán lớp 4 trang 38, 39 Mi-li-mét vuông Cánh Diều

Toán lớp 4 trang 40, 41 - Luyện tập, Thực hành

Bài tập 1 trang 40 Toán 4 tập 2 Cánh diều

Số?

a) 4 m2 = ? dm^{2}\(dm^{2}\)

7 m^{2}\(m^{2}\) = ? cm^{2}\(cm^{2}\)

3 m^{2}\(m^{2}\) = ? mm^{2}\(mm^{2}\)

b) 600 cm^{2}\(cm^{2}\) = ? dm^{2}\(dm^{2}\)

300 dm^{2}\(dm^{2}\) = ? m^{2}\(m^{2}\)

80000 mm^{2}\(mm^{2}\) = ? cm^{2}\(cm^{2}\)

c) 1 m^{2}\(m^{2}\) 23 dm^{2}\(dm^{2}\) = ? dm^{2}\(dm^{2}\)

5 m^{2}\(m^{2}\) 3 dm^{2}\(dm^{2}\) = ? dm^{2}\(dm^{2}\)

9 m^{2}\(m^{2}\) 23 cm^{2}\(cm^{2}\) = ? cm^{2}\(cm^{2}\)

Lời giải:

a) 4 m^{2}\(m^{2}\) = 400 dm^{2}\(dm^{2}\)

7 m^{2}\(m^{2}\) = 70000 cm^{2}\(cm^{2}\)

3 m^{2}\(m^{2}\) = 3000000 mm^{2}\(mm^{2}\)

b) 600 cm^{2}\(cm^{2}\) = 6 dm^{2}\(dm^{2}\)

300 dm^{2}\(dm^{2}\) = 3 m^{2}\(m^{2}\)

80000 mm^{2}\(mm^{2}\) = 800 cm^{2}\(cm^{2}\)

c) 1 m^{2}\(m^{2}\) 23 dm^{2}\(dm^{2}\) = 123 dm^{2}\(dm^{2}\)

5 m^{2}\(m^{2}\) 3 dm^{2}\(dm^{2}\) = 503 dm^{2}\(dm^{2}\)

9 m^{2}\(m^{2}\) 23 cm^{2}\(cm^{2}\) = 90023 cm^{2}\(cm^{2}\)

Bài tập 2 trang 40 Toán 4 tập 2 Cánh diều

Tính diện tích viên gạch, tranh cổ động và đường chạy có kích thước như hình dưới đây:

Bài 2

Lời giải:

Diện tích viên gạch là: 60 x 60 = 3600 (cm^{2})\((cm^{2})\)

Diện tích tranh cổ động là: 15 x 28 = 420 (dm^{2})\((dm^{2})\)

Diện tích đường chạy là: 80 x 5 = 400 (m^{2})\((m^{2})\)

Bài tập 3 trang 40 Toán 4 tập 2 Cánh diều

Tính diện tích từng mảnh vườn và diện tích cả khu vườn theo sơ đồ dưới đây:

Bài 3

Lời giải:

Diện tích mảnh vườn trồng khoai là: 68 x 47 = 3196 (m^{2})\((m^{2})\)

Diện tích mảnh vườn trồng cà chua là: 25 x 47 = 1175 (m^{2})\((m^{2})\)

Diện tích mảnh vườn trồng hoa là: 68 x 12 = 816 (m^{2})\((m^{2})\)

Diện tích mảnh vườn trồng rau là: 68 x 47 = 300 (m^{2})\((m^{2})\)

Diện tích cả khu vườn là: 3196 + 1175 + 816 + 300 = 5487 (m^{2})\((m^{2})\)

Bài tập 4 trang 41 Toán 4 tập 2 Cánh diều

Người ta muốn đào một hố cát dạng hình chữ nhật trong một sân cỏ hình chữ nhạt với kích thước như sơ đồ dưới đây:

Bài 4

Em hãy tính diện tích hố cát trên. Nói cho bạn nghe cách tính của em

Lời giải:

Chiều dài hố cát là: 25 - 13 - 2 = 10 (m)

Chiều rộng hố cát là: 12 - 2 - 7 = 3 (m)

Diện tích hố cát là: 10 x 3 = 30 (m^{2})\((m^{2})\)

Bài tập 5 trang 41 Toán 4 tập 2 Cánh diều

Ông Luyến có một ao nuôi cá hình chữ nhật, chiều dài 40 m, chiều rộng 25 m. Trung bình mỗi mét vuông mặt ao ông thả 2 con cá trắm cỏ và 1 con cá mè. Hỏi ông cần mua bao nhiêu con cá mỗi loại?

Lời giải:

Diện tích mặt ao là: 40 x 25 = 1000 (m2)

Số cá trắm cỏ cần mua là: 1000 x 2 = 2000 (con)

Số cá mè cần mua là: 1000 x 1 = 1000 (con)

Giải Toán 4 Cánh diều Tập 2 trang 41 - Vận dụng

Bài tập 6 trang 41 Toán 4 tập 2 Cánh diều

Một khu vườn sinh thái có dạng hình chữ nhật, chiều dài 180 m, chiều rộng 68 m. Mỗi tháng 1m2 vườn đó tạo ra khoảng 2 kg ô xi. Hỏi mỗi tháng khu vườn đó tạo ra khoảng bao nhiêu ki-lô-gam ô xi?

Lời giải:

Diện tích khu vườn là: 180 x 68 = 12240 (m2)

Số ô xi khu vườn đó tạo ra mỗi tháng là: 12240 x 2 = 24480 (kg)

>> Bài tiếp theo: Toán lớp 4 trang 42, 43 Em ôn lại những gì đã học Cánh Diều

Ngoài Toán lớp 4 trang 40, 41 Luyện tập chung Cánh diều. Các em học sinh có thể tham khảo thêm toàn bộ lời giải Toán lớp 4 Cánh DiềuTrắc nghiệm Toán lớp 4 Cánh Diều; Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh Diều.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
13
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 4 Cánh diều

    Xem thêm