Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải Toán lớp 4 tập 2 trang 99 Cánh Diều

Lớp: Lớp 4
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Cánh diều
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải Toán 4 tập 2 trang 99 Bài 96: Ôn tập chung Cánh diều gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 4 Cánh diều.

Toán lớp 4 trang 99 Cánh Diều

Toán lớp 4 tập 2 trang 99 Bài 1

Chọn đáp án đúng:

a) Số "Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm" viết là:

A. 7 230 805

B. 7 238 005

C. 723 805

D. 7 230 085

b) Giá trị của chữ số 3 trong số 493 508 là:

A. 300

B. 3 000

C. 30 000

D. 300 000

c) Phân số chỉ số phần tô màu so với toàn bộ băng giấy sau là:

Bài 1

A. \frac{3}{2}\(\frac{3}{2}\)
B. \frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\)
C. \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\)
D. \frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\)

d) Phân số \frac{5}{8}\(\frac{5}{8}\) bằng phân số nào trong các phân số sau?

A. \frac{15}{32}\(\frac{15}{32}\)
B. \frac{20}{40}\(\frac{20}{40}\)
C. \frac{25}{40}\(\frac{25}{40}\)
D. \frac{10}{24}\(\frac{10}{24}\)

e) Rút gọn phân số \frac{45}{105}\(\frac{45}{105}\) về phân số tối giản, ta được:

A. \frac{15}{35}\(\frac{15}{35}\)
B. \frac{9}{35}\(\frac{9}{35}\)
C. \frac{15}{21}\(\frac{15}{21}\)
D. \frac{3}{7}\(\frac{3}{7}\)

g) So sánh nào sau đây là đúng?

A. \frac{5}{4} < \frac{5}{8}\(\frac{5}{4} < \frac{5}{8}\)
B. \frac{15}{24} < \frac{9}{8}\(\frac{15}{24} < \frac{9}{8}\)
C. \frac{2}{7} > \frac{5}{7}\(\frac{2}{7} > \frac{5}{7}\)
D. \frac{13}{12} <1\(\frac{13}{12} <1\)

h) Số thích hợp điền vào ô ? để 205 dm^{2}\(dm^{2}\) 8 cm^{2}\(cm^{2}\) = ? cm^{2}\(cm^{2}\) là:

A. 2 058

B. 20 508

C. 20 580

D. 25 008

i) Một rổ cam có 24 quả. Hỏi \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\) số cam trong rổ là bao nhiêu quả cam?

A. 16 quả cam

B. 14 quả cam

C. 36 quả cam

D. 8 quả cam

k) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành?

Bài 1

l) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi?

Bài 1

m) Quan sát hình vẽ mô tả ảnh chụp một sân vận động từ trên cao của một vệ tinh:

Bài 1

Diện tích phần sân chơi (màu xám nhạt) khoảng:

A. Từ 100 m^{2}\(m^{2}\) đến 900 m^{2}\(m^{2}\)

B. Từ 1 000 m^{2}\(m^{2}\) đến 9 000 m^{2}\(m^{2}\)

C. Từ 10 000 m^{2}\(m^{2}\) đến 15 000 m^{2}\(m^{2}\)

D. Từ 16 000 m^{2}\(m^{2}\) đến 20 000 m^{2}\(m^{2}\)

Hướng dẫn giải:

a) Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là: 7 230 805

Chọn đáp án đúng là: A

b) 

Giá trị của chữ số 3 trong số 493 508 là: 3 000

Chọn đáp án đúng là: B

c) 

Hình đã cho được chia thành 5 ô vuông như nhau. Đã tô màu 3 ô vuông.

Vậy đã tô màu \frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\) hình đã cho.

Chọn đáp án đúng là: B

d) 

\frac{25}{40} = \frac{25:5}{40:5} =\frac{5}{8}\(\frac{25}{40} = \frac{25:5}{40:5} =\frac{5}{8}\)

Chọn đáp án đúng là: C

e) 

\frac{45}{105} = \frac{45: 15}{105:15} = \frac{3}{7}\(\frac{45}{105} = \frac{45: 15}{105:15} = \frac{3}{7}\)

Chọn đáp án đúng là: D

g) Chọn đáp án đúng là: B

h) Chọn đáp án đúng là: B

205 dm2 8 cm2 = 20500 cm2+ 8 cm2 = 20 508 cm2

i) 

\frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\) số cam trong rổ là:

\frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\) × 24 = 16 (quả)

Đáp số: 16 quả cam

Chọn đáp án đúng là: A

k) Hình A là hình bình hành

Chọn đáp án đúng là: A

l) Hình D là hình thoi.

Hình B và C là hình bình hàng.

Hình A là hình thang.

Chọn đáp án đúng là: D

m) Em đếm được chiều dài sân chơi có 18 ô vuông.

Chiều rộng sân chơi có 8 ô vuông.

Vậy sân chơi có tổng số ô vuông là:

18 × 8 = 144 (ô vuông)

Mỗi ô vuông có diện tích 100m2

Vậy sân chơi có diện tích là 100 × 144 = 14 400 (m2)

Đáp số: 14 400 m2

Chọn đáp án đúng là: C

>> Xem bài giải chi tiết: Toán lớp 4 Bài 96: Ôn tập chung

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 4 Cánh diều

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm