Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán lớp 4 trang 24, 25 So sánh các số có nhiều chữ số Cánh diều

Toán lớp 4 trang 24, 25 So sánh các số có nhiều chữ số Cánh diều có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi SGK Toán lớp 4 Cánh Diều.

I. Giải Toán lớp 4 trang 24, 25 

1. Giải Toán lớp 4 trang 24 Bài 1

Điền dấu >, <, =

Giải Toán lớp 4 trang 24 Bài 1

Hướng dẫn:

- Số nào có ít chứ số hơn thì số đó bé hơn

- Nếu hai số có cùng số chữ số, ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng (kể từ trái sang phải) cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Lời giải:

10 000 > 9 999

10 000 000 > 9 999 999

37 093 348 < 109 234 006

2 000 123 = 2 000 123

16 689 650 > 15 710 001

903 125 901 < 973 125 901

2. Giải Toán lớp 4 trang 24 Bài 2

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

Giải Toán lớp 4 trang 24 Bài 2

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

Giải Toán lớp 4 trang 24 Bài 2

Lời giải:

a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

87 900, 120 796, 332 002, 332 085

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

6 859 000, 6 839 576, 6 832 710, 6 832 686

Hướng dẫn:

So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc lớn đến bé

3. Giải Toán lớp 4 trang 24 Bài 3

Cho các số sau:

Giải Toán lớp 4 trang 24 Bài 3

a) Tìm số bé nhất.

b) Tìm số lớn nhất.

Hướng dẫn:

So sánh các số rồi xác định số bé nhất, số lớn nhất.

Lời giải:

a) Số bé nhất: 87 654 299

b) Số lớn nhất: 320 676 934

4. Giải Toán lớp 4 trang 24 Bài 4

Chọn chữ số thích hợp cho ô?

Giải Toán lớp 4 trang 24 Bài 4

Hướng dẫn:

So sánh số cần điền với số cùng thuộc hàng tương ứng, viết các chữ số còn thiếu thích hợp để được phép so sánh đúng.

Lời giải:

65 09 9 > 65 098

200 5 0 9 < 200 510

390 21 5 = 390 215

129 9 02 > 129 878

57 0 967 369 < 571 967 369

23 5 400 100 = 235 400 100

5. Giải Toán lớp 4 trang 25 Bài 5

Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượng người của một số dân tộc ở Tây Nguyên tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019:

Giải Toán lớp 4 trang 25 Bài 5

Hãy đọc bảng và sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số lượng người tăng dần.

Lời giải:

So sánh số lượng người các dân tộc ta được: 109 883 < 258 723 < 359 334 < 506 372.

Sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số lượng người tăng dần như sau: Mnông, Ba Na, Ê Đê, Gia Rai.

6. Giải Toán lớp 4 trang 25 Bài 6

Hệ Mặt Trời gồm 8 hành tinh đó là: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.

Giải Toán lớp 4 trang 25 Bài 6

So sánh đường kính của Trái Đất với đường kính của các hành tinh: Sao Mộc, Sao Thủy, Sao Hỏa, Sao Thổ.

Lời giải:

Trái Đất < Sao Mộc (vì 12 756 < 142 984)

Trái Đất > Sao Thủy (vì 12 756 > 4879)

Trái Đất > Sao Hỏa (vì 12 756 > 6 792)

Trái Đất < Sao Thổ (vì 12 756 < 120 536)

>> Vở bài tập Toán lớp 4 trang 25, 26 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Cánh diều

II. Lý thuyết So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4

Cách so sánh hai số có nhiều chữ số:

1) Trong hai số:

- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

Ví dụ 1: So sánh 99 578 và 100 000

Số 99 578 có ít chữ số hơn số 100 000 nên 99 578 < 100 000 hay 100 000 > 99 578

Ví dụ 2: So sánh 693 251 và 693 500

Hai số này có số chữ số bằng nhau.

Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6, hàng chục nghìn đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 3.

Đến hàng trăm có 2 < 5.

Vậy: 693 251 < 693 500, hay 693 500 > 693 251.

>> Tham khảo: Lý thuyết Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số

III. Trắc nghiệm So sánh các số có nhiều chữ số

Chia sẻ, đánh giá bài viết
92
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 4 Cánh diều

    Xem thêm