Vở bài tập Toán lớp 4 trang 25, 26 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Cánh diều
Giải VBT Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số Cánh diều
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 25, 26: So sánh các số có nhiều chữ số là lời giải chi tiết cho Bài 9 của quyển Toán 4 (Tập 1) sách Cánh Diều. Bài giải do Vndoc biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo cho các phụ huynh và giáo viên trong quá trình dạy học. Mời các bạn cùng luyện Giải Vở bài tập toán 4 Cánh Diều.
Bài 1 (VBT Toán 4 CD trang 24)
Điền dấu >, <, =
10 000 | 9 999 | 10 000 000 | 9 999 999 | |||
37 093 348 | 109 234 006 | 2 000 123 | 2 000 123 | |||
16 689 658 | 15 710 001 | 903 125 301 | 973 125 901 |
Đáp án:
10 000 | > | 9 999 | 10 000 000 | > | 9 999 999 | |
37 093 348 | < | 109 234 006 | 2 000 123 | = | 2 000 123 | |
16 689 658 | > | 15 710 001 | 903 125 301 | < | 973 125 901 |
Bài 2 (VBT Toán 4 CD trang 24)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
Đáp án:
a) 87 900, 120 796, 332 002, 332 085
b) 6 859 000, 6 839 576, 6 832 710, 6 832 686
Bài 3 (VBT Toán 4 CD trang 24)
Cho các số sau:
a) Tìm số bé nhất.
b) Tìm số lớn nhất.
Đáp án
a) Số bé nhất: 87 654 299
b) Số lớn nhất: 320 676 934
Bài 4 (VBT Toán 4 CD trang 24)
Chọn chữ số thích hợp cho ô?
Đáp án:
65 099 > 65 098 390 215 = 390 215 570 967 369 < 571 967 369 | 200 509 < 200 510 129 902 > 129 878 235 400 100 = 235 400 100 |
Bài 5 (VBT Toán 4 CD trang 25)
Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượng người của một số dân tộc ở Tây Nguyên tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019:
Dân tộc | Số người |
Ba Na | 258 723 |
Gia Rai | 506 372 |
Ê Đê | 359 334 |
Mnông | 109 883 |
Hãy đọc bảng và sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số lượng người tăng dần.
Đáp án:
Sắp xếp tên các tên dân tộc trên theo thứ tự số người tăng dần như sau:
Mnông, Ba Na, Ê Đê, Gia Rai.
Bài 6 (VBT Toán 4 CD trang 25)
Hệ Mặt Trời gồm 8 hành tinh đó là: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.
Hành tinh | Đường kính |
Sao Thuỷ | 4879 |
Sao Kim | 12 104 |
Trái Đất | 12 756 |
Sao Hoả | 6 792 |
Sao Mộc | 142 984 |
Sao Thổ | 120 536 |
Sao Thiên Vương | 51 118 |
Sao Hải Vương | 49 528 |
So sánh đường kính của Trái Đất với đường kính của các hành tinh: Sao Mộc, Sao Thủy, Sao Hỏa, Sao Thổ.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Đáp án:
Trái Đất < Sao Mộc (vì 12 756 < 142 984)
Trái Đất > Sao Thủy (vì 12 756 > 4879)
Trái Đất > Sao Hỏa (vì 12 756 > 6 792)
Trái Đất < Sao Thổ (vì 12 756 < 120 536)
...................................
Trên đây là lời giải Vở bài tập Toán 4 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Cánh diều sách Cánh Diều nằm trong chủ đề 2. Bộ Cánh Diều gồm 2 tập. Trong mỗi tập sách, các nội dung được giới thiệu theo trình tự sách giáo khoa Toán Tiểu học với hệ thống kiến thức và bài tập đa dạng, phong phú. Trong mỗi phần, các bài tập tự luận và trắc nghiệm được giới thiệu đan xen và đặc biệt có một số đề kiểm tra dùng để tham khảo, giúp các em học sinh ôn luyện toàn bộ kiến thức cơ bản. Ngoài ra, các bạn có thể xem thêm:
>> Bài tiếp theo: Giải VBT Toán 4 Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn