Vở bài tập Toán lớp 4 trang 73 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp Chân trời sáng tạo
Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 73, 74, 75: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp Chân trời sáng tạo là lời giải chi tiết cho Bài 24 của quyển Toán 4 (Tập 1) sách Chân trời sáng tạo. Bài giải do Vndoc biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4. Đồng thời các bậc phụ huynh tham khảo hướng dẫn con em mình trình bày bài giải cho phụ hợp.
Giải VBT Toán 4 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp
Chân trời sáng tạo
Cùng học
Viết vào chỗ chấm.
Đáp án:
Thực hành
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 73 Bài 1
Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu)
100 000 | 10 000 | 1 000 | 100 | 10 | 1 | |
241 709 | 2 | 4 | 1 | 7 | 0 | 9 |
500 000 | ||||||
273 000 | ||||||
361 862 |
Đáp án:
100 000 | 10 000 | 1 000 | 100 | 10 | 1 | |
241 709 | 2 | 4 | 1 | 7 | 0 | 9 |
500 000 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
273 000 | 2 | 7 | 3 | 0 | 0 | 0 |
361 862 | 3 | 6 | 1 | 8 | 6 | 2 |
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 73 Bài 2
Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.
........................; .......................; .......................; .......................; .......................;
........................; .......................; .......................; .......................
Đáp án:
100 000; 200 000; 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000; 900 000.
100 000: Một trăm nghìn
200 000: Hai trăm nghìn
300 000: Ba trăm nghìn
400 000: Bốn trăm nghìn
500 000: Năm trăm nghìn
600 000: Sáu trăm nghìn
700 000: Bảy trăm nghìn
800 000: Tám trăm nghìn
900 000: Chín trăm nghìn
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 Bài 3
Thực hiện theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm | 381 295 | 3 | 8 | 1 | 2 | 9 | 5 |
Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... |
.................................................. | 90 806 | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... |
Đáp án:
Đọc số | Viết số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm | 381 295 | 3 | 8 | 1 | 2 | 9 | 5 |
Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi | 708 420 | 7 | 0 | 8 | 4 | 2 | 0 |
Chín mươi nghìn tám trăm linh sáu | 90 806 | 9 | 0 | 8 | 0 | 6 |
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 Bài 3
Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
a) Có ........................... đồng.
b) Có ............................. đồng.
Đáp án:
a) Hình a) có số tiền là:
200 000 + 100 000 × 2 + 50 000 + 10 000 = 460 000 (đồng)
Điền đúng: Có 460 000 đồng.
b) Hình b) có số tiền là:
500 000 + 200 000 + 20 000 + 5 000 + 2 000 = 727 000 (đồng)
Điền đúng: Có 727 000 đồng.
Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 Bài 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.
a) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 996
b) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012.
Đáp án:
a) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996
Đọc số:
699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.
699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.
b) 700 007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.
Đọc số:
700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.
700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 Bài 2
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số ......................................
b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số .......................................
c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số ........................................
d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số ...............................................
Đáp án:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số 705 003
b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số 500 602
c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số 34 060
d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số 200 005
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 Bài 3
Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .......; .......; .......
b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .......; .......; .......
c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .......; .......
d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .......; .......; .......
Đáp án:
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: 7; 8; 6
b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: 8; 3; 0
c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: 6; 4
d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: 1; 7; 3
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 75 Bài 4
Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 871 634 = ..........................................................................
b) 240 907 = ..........................................................................
c) 505 050 = ..........................................................................
Đáp án:
a) 871 634 = 800 000 + 70 000 + 1 000 + 600 + 30 + 4
b) 240 907 = 200 000 + 40 000 + 900 + 7
c) 505 050 = 500 000 + 5 000 + 50
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 75 Bài 5
Số?
Đáp án:
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 75 Bài 6
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384. ......
b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000. ......
c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ. ......
d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn. ......
Đáp án:
a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384 Đ
b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000. S
c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ. S
d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn. Đ
Đất nước em
Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.
Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .................... đồng.
Đáp án:
Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần 570 000 đồng.
Giải thích
Làm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta xét số hàng nghìn là số 3
Vì 3 < 5 nên ta làm tròn xuống.
Vậy làm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta được số 570 000.
...................................
Ngoài ra, các bạn có thể xem thêm: