Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 76 Bài 25: Triệu - Lớp triệu Chân trời sáng tạo

Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 76, 77: Triệu - lớp triệu Chân trời sáng tạo là lời giải chi tiết cho Bài 25 của quyển Toán 4 (Tập 1) sách Chân trời sáng tạo. Bài giải do Vndoc biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4. Đồng thời các bậc phụ huynh tham khảo hướng dẫn con em mình trình bày bài giải cho phụ hợp.

Cùng học

Viết vào chỗ chấm.

Đáp án:

Thực hành

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 76 Bài 1

Viết rồi đọc số.

a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000.

.............................; .............................; .............................;

.............................; .............................; .............................;

.............................; .............................; .............................;

b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.

.............................; .............................; .............................;

.............................; .............................; .............................;

.............................; .............................; .............................;

c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.

.............................; .............................; .............................;

.............................; .............................; .............................;

.............................; .............................; .............................;

Đáp án:

a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000.

1 000 000; 2 000 000; 3 000 000;

4 000 000; 5 000 000; 6 000 000;

7 000 000; 8 000 000; 9 000 000.

Viết số Đọc số
1 000 000Một triệu
2 000 000Hai triệu
3 000 000Ba triệu
4 000 000Bốn triệu
5 000 000Năm triệu
6 000 000Sáu triệu
7 000 000Bảy triệu
8 000 000Tám triệu
9 000 000Chín triệu

b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.

10 000 000; 20 000 000; 30 000 000;

40 000 000; 50 000 000; 60 000 000;

70 000 000; 80 000 000; 90 000 000;

Viết sốĐọc số
10 000 000Mười triệu
20 000 000Hai mươi triệu
30 000 000Ba mươi triệu
40 000 000Bốn mươi triệu
50 000 000Năm mươi triệu
60 000 000Sáu mươi triệu
70 000 000Bảy mươi triệu
80 000 000Tám mươi triệu
90 000 000Chín mươi triệu

c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.

100 000 000; 200 000 000; 300 000 000;

400 000 000; 500 000 000; 600 000 000;

700 000 000; 800 000 000; 900 000 000;

Viết sốĐọc số
100 000 000Một trăm triệu
200 000 000Hai trăm triệu
300 000 000Ba trăm triệu
400 000 000Bốn trăm triệu
500 000 000Năm trăm triệu
600 000 000Sáu trăm triệu
700 000 000bảy trăm triệu
800 000 000Tám trăm triệu
900 000 000Chín trăm triệu

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 77 Bài 2

Thực hiện theo mẫu SGK.

a) 512 075 243 đọc là: .................................................................................................................

68 000 742 đọc là: .......................................................................................................................

4 203 090 đọc là: .........................................................................................................................

b) Viết các số:

- Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: .................................................

- Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: ...................................................

- Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: ...............................................

Đáp án:

a) 512 075 243 đọc là: Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.

68 000 742 đọc là: Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai.

4 203 090 đọc là: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi.

b) - Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: 6 278 400

- Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: 50 000 102

- Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: 430 008 000

Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 77 Bài 1

Đọc các số sau.

a) 5 000 000

b) 30 018 165

c) 102 801 602

Đáp án:

a) 5 000 000

Đọc số: Năm triệu

b) 30 018 165

Đọc số: Ba mươi triệu không trăm mười tám nghìn một trăm sáu mươi lăm.

c) 102 801 602

Đọc số: Một trăm linh hai triệu tám trăm linh một nghìn sáu trăm linh hai.

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 77 Bài 2

Viết các số sau.

a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn: .................................................................................

b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm: ..........................................................

c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba: ..........................................................................

Đáp án:

a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn: 58 400 000

b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm: 100 005 100

c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba: 3 000 013

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 77 Bài 3

Viết số thành tổng theo các hàng.

a) 6 841 603 = .......................................................................................................................

b) 28 176 901 = ......................................................................................................................

c) 101 010 101 = .....................................................................................................................

Đáp án:

a) 6 841 603 = 6 000 000 + 800 000 + 40 000 + 1 000 + 600 + 3

b) 28 176 901 = 20 000 000 + 8 000 000 + 100 000 + 70 000 + 6 000 + 900 + 1

c) 101 010 101 = 100 000 000 + 1 000 000 + 10 000 + 100 + 1

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 77 Bài 4

Đọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu trong SGK.

a) Cá diêu hồng.

b) Cá tra.

Đáp án:

a) Cá diêu hồng.

Đọc số: Mười ba triệu ba trăm hai mươi lăm nghìn.

b) Cá tra.

Đọc số: Bốn mươi bảy triệu bảy trăm sáu mươi lăm nghìn bảy trăm.

Thử thách

Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.

Sản lượng các loại thủy sản kể trên là ............. kg.

Đáp án:

- Chữ số hàng triệu là số lẻ bé nhất nên chữ số hàng triệu là 1.

- Ba chữ số ở lớp nghìn, từ trái sang phải, lần lượt là 4, 9, 7.

- Chữ số hàng trăm giống chữ số hàng trăm nghìn nên chữ số hàng trăm là 7.

Số cần tìm là: 1 497 700

Điền đúng: Sản lượng các loại thủy sản kể trên là 1 497 700 kg.

Ngoài ra, các bạn có thể xem thêm:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

    Xem thêm