Vở bài tập Toán lớp 4 trang 37 Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Chân trời sáng tạo
Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 37, 38: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Chân trời sáng tạo là lời giải chi tiết cho Bài 10 của quyển Toán 4 (Tập 1) sách Chân trời sáng tạo. Bài giải do Vndoc biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4. Đồng thời các bậc phụ huynh tham khảo hướng dẫn con em mình trình bày bài giải cho phụ hợp.
Giải VBT Toán lớp 4 Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
Chân trời sáng tạo
Cùng học
Tú và Hà thi ném bóng vào rổ
Em dự đoán: Mỗi bạn ném bao nhiêu quả bóng vào rổ?
Tú | Hà | Cả hai bạn |
..... | ..... | ...... |
a | b | a + ..... |
Viết vào chỗ chấm.
Đáp án:
Thực hành
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 37 Bài 1
Tính giá trị của biểu thức 3 × a + b nếu:
a) a = 8 và b = 15
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b) a = 1 và b = 97
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đáp án:
a) Nếu a = 8 và b = 15
thì 3 × a + b = 3 × 8 + 15 = 24 + 15 = 39;
39 là một giá trị của biểu thức 3 × a + b
b) Nếu a = 1 và b = 97
thì 3 × a + b = 3 × 1 + 97 = 3 + 97 = 100;
100 là một giá trị của biểu thức 3 × a + b
Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 38 Bài 1
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo).
Gọi S là diện tích của hình chữ nhật.
Công thức tính diện tích hình chữ nhật là: S = a × b.
Số?
a | 7cm | 7cm | .....cm |
b | 5cm | .....cm | 9cm |
c | .....cm2 | 35cm2 | 144cm2 |
Đáp án:
a | 7cm | 7cm | 16cm |
b | 5cm | 5cm | 9cm |
c | 35cm2 | 35cm2 | 144cm2 |
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 38 Bài 2
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo).
Gọi P là chu vi của hình chữ nhật.
Công thức tính chu vi hình chữ nhật là: P = (a + b) × 2.
Số?
a | 8cm | 12m | 20m |
b | 6cm | 7m | .....m |
c | ..... cm | .....m | 6m |
Đáp án:
a | 8cm | 12m | 20m |
b | 6cm | 7m | 10m |
c | 28 cm | 38m | 6m |